Lưa chon | Chức năng |
| |
Bấm giờ | Chọn khoảng thời gian trễ trước khi máy |
| |
ảnh chụp ảnh. |
| ||
| |||
Hiệu ứng | Áp dụng hiệu ứng đặc biệt. | ||
|
|
| |
Độ phân giải | Chọn một tùy chọn về độ phân giải. | ||
|
|
| |
Cân bằng trắng | Điều chỉnh cân bằng màu theo các điều | ||
| kiện ánh sáng. |
| |
ISO | Điều chỉnh độ nhạy của cảm biến ảnh. | ||
|
|
| |
Đo sáng | Chọn kiểu đo sáng. | ||
|
|
| |
Hướng dẫn | Đặt xem theo các đường dạng lưới trên | ||
màn hình xem trước. |
| ||
| |||
Chất lượng ảnh | Chọn mức chất lượng cho ảnh. | ||
|
|
| |
| Cài đặt cho máy ảnh đưa thông tin vị trí | ||
| vào ảnh. | ||
| ●● Để tăng khả năng nhận tín hiệu | ||
| GPS, tránh chụp ở những nơi tín | ||
| hiệu có thể bị chặn, chẳng hạn như | ||
GPS tag | giữa các tòa nhà hoặc ở các khu vực | ||
có địa hình thấp hoặc ở điều kiện | |||
| |||
| thời tiết không tốt. | ||
| ●● Địa điểm của bạn có thể xuất hiện | ||
| trên hình ảnh của bạn khi bạn tải | ||
| lên trang web. Để tránh tình trạng | ||
| này, tắt chế độ GPS. | ||
|
|
| |
Lưu như đã lật | Đặt máy ảnh tự động lật ảnh khi bạn chụp | ||
ảnh bằng camera trước. |
| ||
| |||
Lưu trữ | Chọn vị trí bộ nhớ để lưu ảnh vừa chụp. | ||
|
|
| |
Xóa | Cài đặt lại thiết lập máy ảnh. | ||
|
|
|
Giải trí
68