| Tạm thời đặt âm lượng thành 0. |
Tắt tiếng | Bấm lại để hủy. |
| |
| Điều chỉnh mức âm lượng của thiết bị. |
Âm lượng |
|
Phát/Tạm dừng | Nhấn nút & để tạm thời tạm dừng nhạc. |
Nhấn lại nút & để phát bản nhạc đã chọn. | |
Tiến | Chọn tệp tiếp theo. |
| |
Lùi | Chọn tệp trước. |
| |
| Bấm để đặt chức năng Lặp lại trong khi phát lại nhạc từ thiết bị USB. |
Lặp lại | • |
• | |
| • |
| • |
| Chức năng Âm thanh vòng sẽ thêm độ trầm và cảm giác về không gian cho âm |
| thanh. Khi nút này được bấm, ON hoặc OFF được luân phiên. |
Âm thanh Vòm |
|
| Bấm để bật và tắt chức năng Bluetooth POWER On. Khi bạn bật chức năng |
| Bluetooth POWER On, ON- BLUETOOTH POWER sẽ xuất hiện trên màn hình của |
Bluetooth POWER | Soundbar. |
|
Bạn có thể chọn trong số 6 chế độ âm thanh: STANDARD, MUSIC, CLEAR VOICE,
SPORTS, MOVIE và NIGHT.
SOUND EFFECT | cChế độ NIGHT | ||
Khi thay đổi kênh hoặc nguồn nhạc, khác biệt về âm lượng giữa các nguồn | |||
|
|
| nhạc đầu vào khác nhau sẽ tự động được điều chỉnh phù hợp để nghe. |
|
|
| Bạn có thể chọn trong số TREBLE, BASS, SUBWOOFER LEVEL hoặc |
|
|
| |
|
|
| AUDIO SYNC. |
SOUND CONTROL | • Bấm để chọn TREBLE, BASS, SUBWOOFER LEVEL hoặc AUDIO SYNC. | ||
Sau đó, sử dụng các nút , để điều chỉnh âm lượng TREBLE hoặc BASS | |||
|
|
| từ |
•Nếu video và âm thanh giữa TV và Soundbar không được đồng bộ hóa, hãy chọn AUDIO SYNC trong Cài đặt Âm thanh rồi đặt độ trễ âm thanh từ 0 đến 300 mili giây bằng cách sử dụng các nút , .
·15 · Tiếng Việt