7 Mạng
4
5
6
Image Viewer Time: Đặt độ dài thời gian bạn muốn hiển thị hình ảnh được phát từ Local Schedule hoặc bằng một trong những chức năng phát lại tự động.
PPT Viewer Time: Đặt độ dài thời gian bạn muốn hiển thị từng trang của tệp tài liệu được phát từ Local Schedule hoặc bằng một trong những chức năng phát lại tự động.
Image Effect: Đặt cấu hình hiệu ứng chuyển hình ảnh
Fade1, Fade2, Blind, Spiral, Checker, Linear, Stairs, Wipe, Random, None
Schedule Name
Chọn định dạng tiêu đề lịch biểu khi tạo lịch biểu cục bộ:
YYYYMMDD, YYYYDDMM hoặc DDMMYYYY
Safely Remove USB
Tháo bộ nhớ USB một cách an toàn.
Information
Device Name: Hiển thị tên của thiết bị được máy chủ nhận dạng.
Serial Number: Hiển thị số nhận dạng gốc của thiết bị.
Software Version: Hiển thị phiên bản phần mềm của thiết bị
Tham khảo trang115 để biết chi tiết về menu MagicInfo Lite Player Guide.
7 Mạng 139