1 Chuẩn bị
1.5.2 Các mã điều khiển
Xem trạng thái điều khiển (Nhận lệnh điều khiển)
Đầu trang | Lệnh |
| Độ dài dữ | Kiểm tra |
|
| ID | liệu | |
|
| tổng | ||
0xAA | Loại lệnh |
| 0 | |
|
| |||
|
|
|
|
|
Điều khiển (Cài đặt lệnh điều khiển)
Đầu trang | Lệnh |
| Độ dài dữ | Dữ liệu | Kiểm tra |
|
| ID | liệu |
| |
|
|
| tổng | ||
0xAA | Loại lệnh |
| 1 | Giá trị | |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
Lệnh
Không. | Loại lệnh | Lệnh | Dãy giá trị |
|
|
|
|
1 | Điểu khiển nguồn | 0x11 | 0~1 |
|
|
|
|
2 | Điều khiển âm lượng | 0x12 | 0~100 |
|
|
|
|
3 | Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu | 0x14 | - |
| vào |
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu khiển chế độ màn hình | 0x18 | - |
|
|
|
|
5 | Điều khiển kích thước màn | 0x19 | 0~255 |
| hình |
|
|
|
|
|
|
6 | Điều khiển bật/tắt PIP | 0x3C | 0~1 |
|
|
|
|
7 | Điểu khiển điều chỉnh tự động | 0x3D | 0 |
|
|
|
|
8 | Điểu khiển chế độ tường | 0x5C | 0~1 |
| video |
|
|
|
|
|
|
9 | Khóa an toàn | 0x5D | 0~1 |
|
|
|
|
IDs đã được phát hành có thể được hiển thị giá trị bằng thập lục phân. Tuy nhiên, ID 0 phải được hiển thị là 0xFF.
Toàn bộ liên lạc diễn ra bằng giá trị thập lục phân. Kiểm tra tổng được tính bằng cách cộng toàn bộ giá trị trừ phần đầu trang. Nếu kiểm tra tổng cộng thêm hơn 2 chữ số như hiển thị dưới đây (11+FF+01+01=112), thì chữ số đầu tiên sẽ bị gỡ bỏ.
Ví dụ. Power On (Bật nguồn) & ID=0
Đầu trang | Lệnh |
| Độ dài dữ | Dữ liệu 1 | Kiểm tra |
|
| ID | liệu |
| |
|
|
| tổng | ||
0xAA | 0x11 |
| 1 | "Power" | |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
1 Chuẩn bị 38