Sổ tay Hướng dẫn Sử dụng
ME40A ME46A ME55A DE40A DE46A DE55A UE46A UE55A
BN46-00098B-06
Trước khi sử dụng sản phẩm
Bản quyền
Trước khi sử dụng sản phẩm
Lưu trữ
Làm sạch
Biểu tượng
Lưu ý an toàn
Cảnh báo
Điện và an toàn
Thận trọng
Cài đặt
Trước khi sử dụng sản phẩm
SAMSUNG
Hoạt động
Trước khi sử dụng sản phẩm
Trước khi sử dụng sản phẩm
Trước khi sử dụng sản phẩm
Thận trọng
Trước khi sử dụng sản phẩm
Trước khi sử dụng sản phẩm
Mục lục
TRƯỚC KHI SỬ 2 DỤNG SẢN PHẨM
CHUẨN BỊ
KẾT NỐI VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ NGUỒN SỬ DỤNG MDC
Screen Adjustment
ĐIỀU CHỈNH MÀN HÌNH
101 102
MDC là gì?
Advanced Settings
ĐIỀU CHỈNH ÂM THANH PHƯƠNG TIỆN
Reset Picture Sound Mode Sound Effect 3D Audio chỉ mẫu UE46A & UE55A
Speaker Settings Reset Sound MagicInfo Lite
MẠNG HỆ THỐNG
143 144
HỖ TRỢ MAGICINFO LITE
Chạy Internal AutoPlay
HƯỚNG DẪN XỬ LÝ SỰ CỐ
PHỤ LỤC
CÁC THÔNG SỐ 192 KỸ THUẬT
195 197
Thống số chung Trình tiết kiệm năng lượng
1.1 Kiểm tra các thành phần
1 Chuẩn bị
1.1.1 Tháo gói bọc sản phẩm
1 Chuẩn bị
Các thành phần
1.1.2 Kiểm tra các thành phần
Các chi tiết bán riêng
1.2.1 Bảng điều khiển
1.2 Các bộ phận
Cảm biến
Mô tả
Cổng
1.2.2 Mặt sau
RGB / DVI / DP / HDMI
Lắp đặt đế dây giữ
1.2.3 Khóa chống trộm
1.2.4 Điều khiển từ xa
Để đặt pin vào điều khiển từ xa
Điều chỉnh OSD với điều khiển từ xa
2. Chọn từ Picture, Sound, Media, Network, System hoặc Support
MENU
7m ~ 10m
Phạm vi Nhận Điều khiển Từ xa
1.3.1 Góc nghiêng và xoay
1.3 Trước khi Lắp đặt Sản phẩm Hướng dẫn Lắp đặt
1.3.2 Thông gió
1. Lắp đặt trên Tường thẳng đứng
3. Lắp đặt trên Sàn có vết lõm
2. Lắp đặt trên Tường có vết lõm
Figure 1.2 Nhìn từ bên
Figure 1.3 Nhìn từ bên
1.3.3 Kích thước
BỘ - Kích thước R x S x C mm
Không có CHÂN ĐẾ
1.4.1 Chuẩn bị trước khi lắp đặt giá treo tường
1.4 Lắp đặt giá treo tường
1.4.2 Lắp đặt bộ giá treo tường
1.4.3 Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VESA
Thông số lỗ vít VESA
Kích thước sản phẩm tính bằng
A * B tính bằng
Vít chuẩn
1.5.1 Kết nối cáp
1.5 Điều khiển từ xa RS232C
Chốt
Tín hiệu
1 Chuẩn bị
Ví dụ. Power On Bật nguồn & ID=0
1.5.2 Các mã điều khiển
Xem trạng thái điều khiển Nhận lệnh điều khiển
Điều khiển Cài đặt lệnh điều khiển
Kiểm tra
Điểu khiển nguồn
Điều khiển âm lượng
Điểu khiển nguồn dữ liệu đầu vào
1 Chuẩn bị
Màn hình
Điều khiển kích thước màn hình
Điều khiển Bật/Tắt PIP
Điều khiển điều chỉnh tự động Chỉ dành cho PC và BNC
0 Natural
Điểu khiển chế độ Video Wall
Khóa an toàn
2.1 Trước khi kết nối
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
2.1.1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối
2 Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn
2.2.1 Kết nối với PC
2.2 Kết nối và sử dụng PC
Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analog
Kết nối sử dụng cáp DVI kiểu kỹ thuật số
Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
Kết nối bằng cáp HDMI
HDMI IN
DP IN
Kết nối bằng cáp DP
2.2.2 Thay đổi Độ phân giải
Thay đổi độ phân giải trên WIndows XP
Thay đổi độ phân giải trên Windows Vista
Thay đổi độ phân giải trên Windows
2.3 Kết nối với một thiết bị video
2.3.1 Kết nối sử dụng cáp AV
AV IN AV OUT
2.3.3 Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI
2.3.2 Kết nối bằng cáp thành phần
Sử dụng cáp HDMI hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p
2.3.4 Kết nối bằng cáp HDMI
2.3.5 Kết nối Màn hình ngoài
2.3.6 Kết nối với Hệ thống âm thanh
DVI OUT LOOPOUT
2.4.1 Source
2.4 Thay đổi Nguồn vào
Media
Source
2.5 Kết nối với hộp mạng
2.5.1 MagicInfo
Chuyển sang chế độ MagicInfo
Select Application - step MagicInfo Pro LAN, WAN based version
MagicInfo Setup Wizard
MagicInfo-i Premium Web-based version Select Later
BackB
Select Screen Type - step Landscape Portrait
Select Language -step
7 Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hình
3.1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
3 Sử dụng MDC
3.2 Giao tiếp với MDC qua cáp stereo RS232C
3.1.1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
3.4 Giao tiếp với cáp Stereo qua cáp LAN
3.3 Giao tiếp với cáp LAN
RJ45
RS232C OUT RJ45
3.5 Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDC
3.5.1 Cài đặt
3.5.2 Gỡ bỏ
3.6.1 Kết nối với MDC
3.6 MDC là gì?
Sử dụng MDC qua RS-232C tiêu chuẩn truyền dữ liệu nối tiếp
Sử dụng MDC qua Ethernet
3.6.2 Quản lý kết nối
3.6.3 Auto Set ID
3.6.4 Tạo bản sao
3.6.5 Tái xử lý lệnh
2 Nhấp Add để thêm thiết bị hiển thị
3.6.6 Bắt đầu sử dụng MDC
3 Sử dụng MDC
3.6.7 Bố cục màn hình chính
2 Volume
3.6.8 Menu
1 Home
3 Alert
Fault Device Alert
Tùy chỉnh
3.6.9 Điều chỉnh màn hình
Contrast
Brightness
Tùy chỉnh độ đậm của màu xanh dương cho thiết bị hiển thị đã chọn
Blue
Dynamic Contrast
Tùy chọn
Gamma Control
Auto Motion Plus
Kích thước
PC Screen Adjustment
Picture Size
Detail
Bass
3.6.10 Điều chỉnh âm thanh
Treble
Balance L/R
FullNatural
3.6.11 Thiết lập hệ thống
Video Wall
Video Wall
PIP Size
Screen Position
PIP Source
Sound Select
Thông số chung
Auto Power
Quạt & nhiệt độ
User Auto Color
No Signal OSD
Safety Lock
Bảo mật
Màn hình OSD
Timer
Thời gian
Clock Set
Holiday Management
Chống cháy màn hình
Safety Screen
Pixel Shift
Screen Saver
Remote Control
3.6.12 Cài đặt Công cụ
1 Bảo mật
Lamp Control
Reset Sound
Reset Picture
Reset System
Reset All
Thay đổi kích thước cửa sổ
3.6.13 Chức năng khác
Quản lý nhóm
Tạo nhóm
Xóa nhóm
Quản lý lịch trình
Đổi tên nhóm
Tạo lịch trình
Sửa đổi lịch trình
Date&Time
Xóa lịch trình
3.6.14 Hướng dẫn xử lý sự cố
Sự cố
Giải pháp
Khi bạn không chọn một màn hình nào Giá trị mặc định sẽ được hiển thị
4.1 Picture Mode
4 Điều chỉnh màn hình
Picture
4.1.1 Nếu nguồn vào là PC, DVI hoặc DP
O MENU m Picture ENTER
4.2 Backlight / Contrast / Brightness / Sharpness / Color / TintG/R
Screen Adjustment
4.3 Screen Adjustment
4.3.1 Picture Size
O MENU m Picture Screen Adjustment ENTER
4.3.2 Position
Nguồn vào
Picture Size
4.3.4 Resolution Select
4.3.3 PC Screen Adjustment
4.4 Điều chỉnh tự động
O MENU m Picture Auto Adjustment ENTER
4.5.1 3D Mode
4.5 Sử dụng chức năng 3D chỉ mẫu UE46A & UE55A
4.5.2 Xem sản phẩm bằng chức năng 3D
O MENU m Picture 3D ENTER
Chế độ 3D
Tần số Hz
Độ phân giải
Độ phân giải được hỗ trợ cho chế độ HDMI PC
Cách xem hình ảnh 3D
Một số tệp không được hỗ trợ trong chức năng chuyển từ 2D sang 3D
Advanced Settings
4.6 Advanced Settings
4.6.1 Black Tone
O MENU m Picture Advanced Settings ENTER
4.6.3 Shadow Detail
4.6.2 Dynamic Contrast
4.6.4 Gamma
4.6.5 Expert Pattern
4.6.8 White Balance
4.6.7 Color Space
4.6.9 10p White Balance Off / On
4.6.10 Flesh Tone
4.6.13 LED Motion Plus Off / On
4.7 Picture Options
4.7.1 Color Tone
4.7.2 Color Temp
4.7.4 MPEG Noise Filter
4.7.3 Digital Noise Filter
4.7.5 HDMI Black Level
4.7.6 Film Mode
O MENU m Picture Reset Picture ENTER
4.8 Reset Picture
5.1 Sound Mode
5 Điều chỉnh Âm thanh
Sound
Speaker Settings
5.3.1 3D Audio Off / Low / Medium / High
5.2 Sound Effect
5.3 3D Audio chỉ mẫu UE46A & UE55A
O MENU m Sound Sound Effect ENTER
5.5 Reset Sound
5.4 Speaker Settings
O MENU m Sound Speaker Settings ENTER
Auto Volume Off / Normal / Night
6.1 MagicInfo Lite
6 Phương tiện
6.1.1 Hướng dẫn MagicInfo Lite Player
O MENU m Media MagicInfo Lite ENTER
6.2.1 Phát Video
6.2 Videos
Các định dạng phụ đề video được hỗ trợ đối với ngôn ngữ phụ đề
O MENU m Media Videos ENTER
Phần mở
Các định dạng video được hỗ trợ
Độ phân
Tốc độ
Sử dụng Chức năng phát liên tục Tiếp tục phát
Trình giải mã video
Trình giải mã âm thanh
Search
Sử dụng chức năng Scene Search
6.3 Photos
6.3.1 Xem Ảnh hoặc Slide Show
O MENU m Media Photos ENTER
6.4.1 Phát nhạc
6.4 Music
Tạo Danh sách bài hát của tôi
O MENU m Media Music ENTER
Phát tệp nhạc đã chọn
Phát danh sách bài hát của tôi
6.5.1 Sắp xếp danh sách tập tin
6.5 Videos / Photos / Music - Chức năng bổ sung
6.5.2 Menu Tùy chọn phát Videos/Photos/Music
Start Slide Show
Music Setting
Stop Slide
Show
6.6.1 Source
6.6 Source
6.6.3 Information
6.6.2 Edit Name
6.6.4 Refresh
O MENU m Media Source TOOLS Refresh ENTER
O MENU m Media AllShare ENTER
6.7 AllShare
7 Mạng
7.1 Network Settings
7.1.1 Kết nối với Mạng có dây
7 Mạng
Network Setup Tự động
7.1.2 Cài đặt mạng có dây
O MENU Network Network Settings ENTER
Cách thiết lập tự động
Network Setup Thủ công
Xem Giá trị kết nối nạng
Cách thiết lập thủ công
7.1.3 Kết nối với Mạng không dây
Ad Hoc WPSPBC One Foot Connection
7.1.4 Cài đặt mạng không dây
6 Nhập Security key Security key hoặc PIN
Cách thiết lập thủ công
7.1.6 One Foot Connection
7.1.5 WPSPBC
Cách thiết lập bằng WPSPBC
Cách thiết lập bằng One Foot Connection
Cách thiết lập bằng Ad hoc
7.1.7 Thiết lập mạng Ad Hoc
7.2 Network Status
7.3 AllShare Settings
Network
MM4IBSF4FUUJOHT
O MENU m Network MagicInfo Lite Settings ENTER 1 Server
7.4 Cài đặt MagicInfo Lite
Default Storage
Sử dụng Chức năng Phương tiện
Schedule Name
YYYYMMDD, YYYYDDMM hoặc DDMMYYYY Safely Remove USB
Information
8.1 Multi Control
8 Hệ thống
8.1.1 Cấu hình cài đặt cho Multi Control
ID Setup
8.2.3 On Timer
8.2.2 Sleep Timer
8.2 Time
8.2.1 Clock Set
8.2.4 Off Timer
8.2.5 Holiday Management
Cài đặt Quản lý ngày nghỉ
O MENU m System Menu Language ENTER
8.3 Menu Language
8.4.3 No Signal Power Off
8.4 Eco Solution
DP4PMVUJPO
8.4.1 Energy Saving
8.5.1 Safety Lock Off / On
8.4.4 Auto Power Off Off / On
8.5 Security
4FDVSJUZ
8.7 Auto Protection Time
8.6 PIP
O MENU m System PIP ENTER
Hình ảnh chính
8.8 Screen Burn Protection
8.8.2 Timer
Screen Burn Protection
8.8.1 Pixel Shift
8.8.3 Pixel
8.8.4 Side Gray
Off / Light / Dark
8.9.1 Video Wall
8.9 Video Wall
Video Wall
O MENU m System Video Wall ENTER
8.9.3 Horizontal
8.9.2 Format
8.9.4 Vertical
8.9.5 Screen Position
Source AutoSwitch Settings
8.10 Source AutoSwitch Settings
O MENU m System Source AutoSwitch Settings ENTER
Source AutoSwitch
8.11 General
8.11.1 Max. Power Saving
General
8.11.2 Game Mode
8.11.3 BD Wise
8.11.4 Auto Power
8.11.5 Standby Control
8.11.6 Lamp Schedule
8.11.9 Temperature Control
8.11.8 Power On Adjustment
8.11.10 Device Name
Temperature Control
8.12.1 Anynet+HDMI-CEC
8.12 Anynet+HDMI-CEC
Menu Anynet+
O MENU m System Anynet+HDMI-CEC ENTER
8.12.2 Auto Turn Off
Chuyển giữa các thiết bị Anynet+
Menu
Nghe qua Receiver
Xử lý sự cố đối với Anynet+
Giải pháp có thể
8.12.3 Receiver
8.15 Reset System
8.14 Network Remote Control
8.16 Reset All
8.13 DivX Video On Demand
9 Hỗ trợ
9.1 Software Upgrade
9.1.1 By USB
9.1.2 Alternative Software
O MENU m Support Contact Samsung ENTER
9.2 Contact Samsung
10.1 Định dạng tệp tương thích với MagicInfo Lite Player
10 MagicInfo Lite
10.1.1 Video / Âm thanh
Phần
Phần
Âm thanh
Hình ảnh
Flash
Power Point
Cancel
Access Periodically
10.2 Lịch biểu mạng
10.2.1 Kết nối với máy chủ
10.2.3 Phê duyệt thiết bị được kết nối từ máy chủ
10.2.2 Cài đặt MagicInfo Lite
Contents Manager
Network Schedule
Chọn Lite Device từ các menu ở bên trái
Chọn Device từ thanh menu trên cùng
5 Chọn View Unapproved Lite Device từ các menu con của Lite Device
8 Chọn menu View All Lite Device để kiểm tra rằng thiết bị đã được đăng ký
10.2.4 Cài đặt thời gian hiện tại
10.4 Local Schedule Manager
10.3 Local Schedule
10.4.1 Đăng ký Local Schedule
Chạy lịch biểu do Local Schedule Manager tạo
Chọn Create trên màn hình Local Schedule Manager
Conten
10.4.2 Sửa đổi Local Schedule
· Local Schedule Manager Contents Manager Internal AutoPlay
1 Chọn Local Schedule Manager trên màn hình menu MagicInfo Lite
10.4.3 Xóa Local Schedule
Delete
Menu1.jpg
3 Chọn Delete
2 Chọn lịch biểu cục bộ mà bạn muốn xóa
Yes No
Delete
10.4.4 Chạy Local Schedule
10.4.5 Dừng Local Schedule
Schedule thành Network Schedule
Local Schedule
Network Schedule Local Schedule
10.4.6 Xem chi tiết Local Schedule
201101011200.Isch 1200 am~0200 pm, 1 Files - Menu1.jpg
Close
10.5.1 Sao chép nội dung
10.5 Contents Manager
10.5.2 Xóa nội dung
10.7 USB AutoPlay
10.6 Internal AutoPlay
10.6.1 Chạy Internal AutoPlay
10.7.1 Chạy Internal AutoPlay
10.8.1 Xem chi tiết của nội dung đang chạy
10.8 Khi nội dung đang chạy
Information
10.8.2 Thay đổi cài đặt cho nội dung đang chạy
Tools
Safely Remove USB
11.1.1 Kiểm tra sản phẩm
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
11.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số
11 Hướng dẫn xử lý sự cố
11.1.3 Kiểm tra những mục sau đây
Vấn đề về lắp đặt chế độ PC
Vấn đề về màn hình
Điều chỉnh Brightness và Contrast
Color Temp
Vấn đề về âm thanh
Điều khiển từ xa không hoạt động
Vấn đề với điều khiển từ xa
Vấn đề với thiết bị nguồn
Nghe thấy tiếng bíp khi khởi động máy tính
11.2 Hỏi & Đáp
Câu hỏi
Trả lời
Windows ME/2000 Hãy đi đến Pa-nen điều khiển Màn hình Thiết đặt và điều chỉnh độ phân giải
12.1 Thống số chung
12 Các thông số kỹ thuật
Tên môđen
ME40A / DE40A
Các yếu tố môi trường
Vận hành
Lưu trữ
Trình tiết kiệm năng lượng
12.2 Trình tiết kiệm năng lượng
Vận hành bình
Chế độ tiết
Tần số quét
12.3 Các chế độ xung nhịp được đặt trước
Xung
Phân cực
Tần số quét
Lưu ý về giấy phép mã nguồn mở
12.4 Giấy phép
Liên hệ SAMSUNG WORLDWIDE
Phụ lục
NORTH AMERICA
LATIN AMERICA
EUROPE
Samsung Electronics Czech and Slovak, s.r.o., Oasis
Florenc, Sokolovská 394/17, 180 00, Praha
Phụ lục
ASIA PACIFIC
AFRICA
MIDDlE EAST
Chất lượng hình ảnh tối ưu
Chất lượng hình ảnh tối ưu và ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
Hiện tượng lưu ảnh là gì?
Ngăn chặn hiện tượng lưu ảnh
TIME
FLIGHT
2030
2110
Phụ lục
OSD Hiển thị trên màn hình
Thuật ngữ
Gamma
Thang màu xám
Độ phân giải
Cắm và Chạy
Chức năng
Numerics
Chỉ mục