![](/images/backgrounds/362442/362442-054x1.png)
4 Cấu hình cài đặt PIP/PBP
4.1.2 Cấu hình Size
Chọn kích thước và tỷ lệ khung hình của màn hình phụ.
1
2
3
Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
Di chuyển tới PIP/PBP bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Di chuyển tới Size bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
4
5
|
|
| PIP/PBP |
|
|
|
|
|
|
| Select the size and | |
|
|
|
| PIP/PBP Mode |
|
|
|
|
|
|
| aspect ratio of the |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Size |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Position |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Sound Source |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
| Source |
|
|
|
|
|
|
| Main: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Picture Size |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| HDMI 1 | |
|
|
|
| Contrast | 75/100 |
|
| Sub: | ||||
|
|
|
|
|
| HDMI 2 | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Return
: Chọn hình ảnh biểu tượng nếu bạn muốn sử dụng chế độ PBP trong đó độ phân giải tối ưu của màn hình trái và phải là 1920 x 2160 (rộng x cao).
: Chọn hình ảnh biểu tượng nếu bạn muốn sử dụng chế độ PIP trong đó độ phân giải tối ưu của màn hình phụ là 720 x 480 (rộng x cao).
: Chọn hình ảnh biểu tượng nếu bạn muốn sử dụng chế độ PIP trong đó độ phân giải tối ưu của màn hình phụ là 1280 x 720 (rộng x cao).
: Chọn hình ảnh biểu tượng nếu bạn muốn sử dụng chế độ PIP trong đó độ phân giải tối ưu của màn hình phụ là 1920 x 1080 (rộng x cao).
Chọn ngôn ngữ mong muốn bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
4 Cấu hình cài đặt PIP/PBP 54