Bảng điều khiển
1
7
2 8
| 9 |
3 | 10 |
4
11
5
12
6 | 13 |
1. | MÀN HÌNH | 7. | CHỌN TỰ HÂM NÓNG/NẤU | |
2. | CHỌN CHỨC NĂNG RÃ ĐÔNG | 8. | NƯỚNG | |
| NHANH TỰ ĐỘNG | CHỌN MÓN ĂN TỰ PHỤC VỤ | ||
3. | CÀI ĐẶT CÔNG SUẤT VI SÓNG | 9. | NÚT KHỬ MÙI | |
4. | CÀI ĐẶT ĐỒNG HỒ | 10. CAI ĐĂT THỜI GIAN CHỜ | ||
5. | NÚT CỘNG/TRỪ (thời gian nấu, | 11. THIẾT LẬP THỜ̀I GIAN | ||
| trọng lượng và lượng dùng) | 12. NÚT +30 giây | ||
6. | NÚT DỪNG | |||
13. NÚT BẮT ĐẦU | ||||
|
|
Phụ kiện
Tùy theo kiểu lò mà quý vị đã mua, quý vị sẽ được cung cấp một số phụ kiện có thể sử dụng theo nhiều cách khác nhau.
1.Đế xoay, đặt sẵn trên trục động cơ giữa lò.
Mục đích: Đế xoay làm quay đĩa xoay.
2.Vòng xoay, được đặt ở giữa tâm lò.
Mục đích: Vòng xoay nâng đỡ đĩa xoay.
3.Đĩa xoay, được đặt trên vòng xoay với tâm nằm trên đế xoay.
Mục đích: Đĩa xoay là bề mặt nấu chính; có thể tháo gỡ dễ dàng để làm vệ sinh.
KHÔNG ĐƯỢC vận hành lò vi sóng khi không có vòng xoay và đĩa xoay.
TIẾNG VIỆT
3