Sử dụng chức năng rã đông nhanh tự động
Chức năng rã đông tự động cho phép quý vị rã đông cho thịt, gia cầm, cá. Thời gian rã đông và mức công suất được cài tự động.
Chỉ sử dụng những đĩa an toàn với vi sóng.
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm đông lạnh ở giữa đĩa xoay và đóng cửa lò lại.
1. Nhấn nút Tự rã đông nhanh (Auto Rapid Defrost) ( ) một hoặc nhiều lần. (Xem bảng kế bên)
Kết quả: Ký hiệu sau đây sẽ hiển thị:
2.Chọn trọng lượng thực phẩm bằng cách nhấn nút ( ) và ().
Có thể chọn mức khối lượng cao nhất là 1500 g.
3.Nhấn nút ().
Kết quả:
Quá trình rã đông bắt đầu.
Lò sẽ kêu bíp giữa chừng để nhắc quý vị trở thực phẩm bên trong lò.
Nhấn nút lần nữa để kết thúc rã đông.
Quý vị có thể rã đông thực phẩm theo cách của mình. Để thực hiện, hãy chọn chức năng nấu/hâm nóng vi sóng với mức công suất
180 W. Tham khảo mục có tiêu đề “Nấu/Hâm nóng” ở trang 6 để biết thêm chi tiết.
Cài đặt rã đông nhanh tự động
Bảng sau trình bày chế độ về rã đông, khối lượng, thời gian chờ và các khuyến cáo tương ứng.
Tháo bỏ tất cả các loại bao bì trước khi rã đông. Đặt thực phẩm là thịt, thịt gia cầm, cá lên đĩa men cạn.
Thực phẩm | Lượng | Thời gian | Khuyến cáo |
| dùng (g) | chờ (phút) |
|
1. Thịt | Bọc các cạnh lại bằng giấy nhôm. | ||
|
|
| Trở thịt khi nghe tiếng bíp trong lò. |
|
|
| Chế độ này phù hợp cho thịt bò, |
|
|
| cừu, heo, thị̣t lát, thịt miếng, hoặc |
|
|
| thịt bằm. |
2. Thịt gia | Bọc chân và đầu cánh bằng giấy | ||
cầm |
|
| nhôm. Trở thịt khi nghe tiếng bíp |
|
|
| trong lò. Chế độ này thích hợp cho |
|
|
| gà nguyên con lẫn gà không nguyên |
|
|
| con. |
3. Cá | Bọc phần đuôi của cá bằng giấy | ||
|
|
| nhôm. Trở cá khi nghe tiếng bíp |
|
|
| trong lò. Chế độ này thích hợp cho |
|
|
| cá nguyên con lẫn cá phi lê. |
4. Bánh mì | Đặt bánh mì nằm ngang trên giấy | ||
|
|
| thấm và trở khi nghe tiếng bíp trong |
|
|
| lò. Đặt bánh ngọt lên trên đĩa men |
|
|
| và có thể trở bánh khi nghe tiếng |
|
|
| bíp trong lò. (Lò tiếp tục hoạt động |
|
|
| và dừng lại khi quý vị mở cửa lò.) |
|
|
| Chế độ này thích hợp cho tất cả các |
|
|
| loại bánh mì, cắt lát hay nguyên ổ, |
|
|
| bánh mì ổ và bánh mì baguette. Sắp |
|
|
| xếp các ổ bánh thành vòng tròn. |
TIẾNG VIỆT
17