Cài đặt

Thờ̀i gian sáng màn hình: Cài đặt khoảng thờ̀i gian chờ̀ trước khi đèn nền của màn hình tắt.

Chế độ bảo vệ màn hình: Đặt thiết bị để khởi chạy trình bảo vệ màn hình khi thiết bị đang sạc.

Kiểu font: Đổi kiểu font văn bản hiển thị.

Kích thước font: Thay đổi kích thước font.

Tăng độ rõ: Tăng đô săc net cua văn ban đê lam cho văn ban trơ nên dê đoc hơn.

Hiển thị phần trăm pin: Đặt thiết bị để hiển thị mức pin còn lại.

Cuộc gọi

Tùy chỉnh các cài đặt cho tính năng gọi.

Trên màn hình Cài đặt, chạm vào Cuộc gọi.

Cài đặt tin nhắn từ chối cuộc gọi: Thêm hoặc chỉnh sửa tin nhắn gửi đi khi bạn từ chối cuộc gọi.

Tra lời/kêt thuc cuôc goi:

Phím trang chính trả lờ̀i cuộc gọi: Cài đặt thiết bị trả lờ̀i cuộc gọi khi nhấn phím Trang chính.

Phím nguồn kết thúc cuộc gọi: Cài đặt thiết bị kết thúc cuộc gọi khi nhấn phím Nguồn.

Cài đặt bổ sung:

Số ngườ̀i gọi: Hiển thị số ngườ̀i gọi của bạn cho các bên khác cho các cuộc gọi đi.

Chuyển tiếp cuộc gọi: Chuyển cuộc gọi đến tới một số điện thoại khác.

Mã vùng tự động: Đặt thiết bị để tự động chèn một tiền tố (mã khu vực hoặc quốc gia) trước số điện thoại.

Chặn cuộc gọi: Chặn cuộc gọi đến hoặc đi.

Chờ̀ cuộc gọi: Cho phép thông báo cuộc gọi đến khi một cuộc gọi được tiến hành.

Chê đô FDN: Kích hoạt hoặc tắt chế độ FDN để hạn chế các cuộc gọi đến các số trong danh sách FDN. Nhập PIN2 được cung cấp cùng với thẻ SIM hoặc USIM.

93