Cai đặt

Cài đặt bổ̉ sung:

Số ngườ̀i gọi: Hiển thị ID ngườ̀i gọi của bạn cho các bên khác đối với các cuộc gọi đi.

Chuyển tiếp cuộc gọi: Chuyển cuộc gọi đến tới một số điện thoại khác.

Ma vung tư đông: Cài đặt thiết bị để tự động chèn một tiền tố (mã khu vực hoặc quốc gia) trước số điện thoại.

Chặn cuộc gọi: Chặn cuộc gọi đến hoặc đi.

Chờ̀ cuộc gọi: Cho phép cảnh báo cuộc gọi đến khi một cuộc gọi được tiến hành.

Tự động gọi lại: Bật tự động gọi lại cho các cuộc gọi không được kết nối hoặc bị cắt.

Chế độ FDN: Bật hoặc tắt chế độ FDN để hạn chế các cuộc gọi đến các số trong danh sách FDN. Nhập PIN2 được cung cấp cùng với thẻ SIM hoặc USIM.

Nhạc chuông và âm bàn phím:

Nhạc chuông: Thêm hoặc chọn nhạc chuông báo các cuộc gọi đến.

Rung: Thêm hoặc lựa chọn một kiểu rung.

Rung khi đổ chuông: Cài đặt thiết bị rung và phát nhạc chuông khi có cuộc gọi đến.

Âm quay sô: Cài đặt thiết bị để phát âm thanh khi bạn chạm vào các phim trên bàn phím.

Cài đặt riêng âm thanh cuộc gọi: Chọn hoặc tùy chỉnh chất lượng âm thanh trong cuộc gọi khi tai nghe được kết nối.

Giảm nhiễu: Cài đặt thiết bị để loại bỏ tiếng ồn xung quanh để bên kia có thể nghe được rõ hơn.

Ẩn video của bạn: Chọn một hình ảnh để được hiển thị cho bên kia.

Dịch vụ thư thoại: Chọn nhà cung cấp dịch vụ thư thoại của bạn.

Cài đặt thư thoại: Nhập số để truy cập dịch vụ thư thoại. Số này lấy từ nhà cung cấp dịch vụ.

Âm thanh: Chọn một nhạc chuông bạn muốn dùng để báo khi có thư thoại mới.

Rung: Cài đặt thiết bị rung khi nhận được thư thoại.

Tài khoản: Cài đặt thiết bị để nhận các cuộc gọi IP và thiết lập tài khoản của bạn cho các dịch vụ cuộc gọi IP.

Sử dụng cuộc gọi Internet: Cài đặt để sử dụng các dịch vụ cuộc gọi IP cho tất cả các cuộc gọi hoặc chỉ cho các cuộc gọi IP.

189

Page 189
Image 189
Samsung SM-G850FZKEXXV, SM-G850FZWEXXV, SM-G850FZDEXXV, SM-G850FHSEXXV 189, Cài đặt bổ̉ sung, Nhạc chuông và âm bàn phím