Nút | Mô tả | |
|
| |
TV | Bật/Tắt TV. | |
|
| |
SEARCH | Nhấn nút này để sử dụng cửa sổ tìm kiế́m. Khả dụng với các dịch vu khác. Sử dụng lịch sử | |
xem gần đây để kiểm tra các kênh và nộ̣i dung đã̃ xem/truy cập trước đây. | ||
| ||
|
| |
KEYPAD | Với điều khiển từ xa ảo trên màn hình, bạn có thể dễ dàng nhập các chữ số, nộ̣i dung điều | |
khiển và các chức năng sử dụng. | ||
| ||
|
| |
SOURCE | Đổi nguồn. | |
|
| |
w = v | Điều chỉnh âm lượng. | |
|
| |
| Bắt đầu nhận diện giọng nói. Khi biểu tượng micrô xuất hiện trên màn hình, nói mộ̣t lệnh | |
VOICE | thoại vào micrô. Nói "Help" để tìm hiểu về cách sử dụng cơ bản và các lệnh bằng giọng | |
nói. | ||
| ||
| ""Nói mộ̣t lệnh thoại cách micrô khoảng 10 cm đế́n 15 cm và với âm lượng thích hợp. | |
|
| |
¢ / AD | Bật/tắt âm thanh. | |
|
| |
< P > | Chuyển kênh. | |
|
| |
<, >, ¡, £ | Di chuyển con trỏ hoặc tập trung. | |
|
| |
| Đặt mộ̣t ngón tay trên ô cảm ứng và di chuyển Samsung Smart Control. Con trỏ trên màn | |
Ô cảm ứng | hình sẽ di chuyển theo hướng và nhiều như Samsung Smart Control di chuyển. Nhấn ô cảm | |
| ứng để chạy muc đã̃ chọn lam tâm điêm. | |
|
|