Nút | Mô tả | |
|
| |
| Các điều khiển khi xem/phát mộ̣t tập tin video, hình ảnh và nhạc hoặc xem mộ̣t chương | |
†, ∂, ∑, … | trình đã̃ ghi. Bạn cũng có thể sử dụng các nút này để điều khiển các nộ̣i dung từ mộ̣t thiế́t | |
| bị ngoại vi. | |
|
| |
a, b, {, } | Sử dụng các nút màu để truy cập vào các tùy chọn bổ sung đặc trưng cho tính năng đang | |
sử dụng. | ||
| ||
|
| |
RETURN / EXIT | Trở về menu trước. | |
Ngoài ra, khi bạn nhấn nút này trong lúc xem TV, bạn có thể quay trở lại kênh trước đó. | ||
| ||
|
| |
| Khởi chạy Màn hình đầu tiên. Từ Màn hình đầu tiên, bạn có thể tìm kiế́m thông qua | |
| các ứng dụng yêu thích, các kênh hoặc các nguồn và truy cập nhanh các chức năng đã̃ | |
SMART HUB | chạy trước đó hoặc thường được sử dụng. Ngoài ra, khi bạn di chuyển đế́n màn hình bảng | |
| điều khiển, bạn có thể sử dụng nhiều dịch vụ khác nhau đã̃ cung cấp cho mỗi bảng điều | |
| khiển dịch vụ. | |
|
| |
GUIDE / CH.LIST | Hiển thị lịch phát sóng kênh kỹ thuật số. | |
|
| |
INFO | Hiển thị thông tin về chương trình hoặc nộ̣i dung phát sóng kỹ thuật số hiện tại. | |
|
| |
¥ | Bật Chê đô bóng đá để trải nghiệm xem thể thao tối ưu. | |
|
| |
MENU | Hiển thị mộ̣t menu trên màn hình. | |
|
| |
| Bạn có thể chia màn hình TV và sử dụng các chức năng khác nhau như xem TV, lướt web, | |
M.SCREEN | xem video và nhiều chức năng khác. Để biế́t thêm thông tin, vui lòng tham khảo "Sử dụng | |
Nhiều Chức năng trong mộ̣t Màn hình Đơn | ||
| ||
| ""Tính khả dụng tuy theo Samsung Smart Control cụ thể. | |
|
|