Thuật ngữ
●● 480i/480p/720p/1080i/1080p
Thường dùng để chỉ số dòng quét hiệu quả để xác định độ phân giải của màn hình. Có hai phương pháp quét: xen kẽ và lũy tiến.
Chiếu tuần tự các điểm ảnh để tạo thành hình ảnh. Số lượng điểm ảnh càng cao thì hình ảnh càng sống động và rõ nét.
Phương pháp quét tuần tự quét mọi dòng, hết dòng này đến dòng khác.
Phương pháp quét so le quét tất cả các dòng khác cho đến cuối màn hình và sau đó điền vào các dòng còn lại.
Ví dụ) Nếu số dòng quét ngang là 480i
Quét 240 dòng từ đầu đến cuối và sau đó quét 240 dòng còn lại để có tổng số 480 dòng.
* Sự khác biệt chung giữ̃a 480i và 480p như sau:
|
| 480i | 480p |
|
|
|
|
Tần số quét ngang |
| 15.75Khz | 31.5Khz |
|
|
|
|
FPS |
| 30 | 60 |
|
|
|
|
Dòng trên Màn hình |
| 480 | 480 |
|
|
|
|
●● DVI (Digital Visual Interface) |
|
|
Việc kết nối đầu nối nối DVI của TV với một đầu nối DVI của máy tính thông qua một cáp chuyển đổi từ HDMI sang DVI cho phép bạn sử dụng TV như một màn hình máy tính. Tuy nhiên, cáp chuyển đổi từ HDMI sang DVI chỉ cung cấp tín hiệu video. Bạn phải kết nối một bộ loa với máy tính bằng cáp riêng để nghe âm thanh của máy tính.
●● HDMI (High Definition Multimedia Interface)
HDMI là một phương pháp truyền cả tín hiệu âm thanh và video thông qua một dây cáp duy nhất.