Nút | Mô tả | |
|
| |
| Hiển thị các nút số, nút điều khiển nội dung và các nút chức năng khác trên màn hình | |
| để bạn có thể chạy chức năng một cách tiện lợi. Nhấn và giữ nút này để chạy chức năng | |
MENU/123 | Nhận dạng giọng nói. | |
| ""Để biết thêm thông tin, tham khảo "Hiển thị và sử dụng Điều khiển từ xa trên màn | |
| hình." | |
|
| |
| Đặt một ngón tay trên nút POINTER và di chuyển Samsung Smart Control. Con trỏ trên | |
POINTER | màn hình sẽ di chuyển theo đúng hướng mà bạn di chuyển Samsung Smart Control. Nhấn | |
nút POINTER để chọn hoặc kích hoạt một mục đã̃ đặt tiêu điểm. | ||
| ||
| ""Để biết thêm thông tin, tham khảo "Điều khiển TV bằng nút POINTER." | |
|
| |
4 nút định hướng | Di chuyển tâm điểm và thay đổi các giá trị nhìn thấy trên menu TV. | |
|
| |
Nhập | Lựa chọn hoặc kích hoạt một mục đã̃ đặt tâm điểm. | |
Nhấn và giữ nút này để khởi chạy Hướng dẫn trong khi bạn đang xem TV. | ||
| ||
|
| |
RETURN / EXIT | Trở về kênh hoặc menu trước đó. | |
Nhấn và giữ để thoát khỏi chức năng hiện đang chạy trên màn hình của TV. | ||
| ||
|
| |
| Khởi chạy các ứng dụng Smart Hub. | |
|
| |
, | Điều khiển nội dung khi phát nội dung đa phương tiện như phim, hình ảnh hoặc âm nhạc. | |
|
| |
EXTRA | Hiển thị thông tin liên quan về chương trình hiện tại. | |
|
| |
SOURCE | Hiển thị và chọn nguồn video khả dụng. | |
|
|
""
""
""
Hình ảnh của Samsung Smart Control có thể khác nhau tù̀y theo kiểu máy.
Các nút và chức năng của Samsung Smart Control có thể khác với kiểu máy.
Hã̃y sử dụng Samsung Smart Control trong khoảng cách nhỏ hơn 6 m. Khoảng cách khả dụng có thể khác nhau tù̀y theo các điều kiện môi trường vô tuyến.