3 Thiết lập màn hình
3.2Brightness
Điều chỉnh độ sáng chung của hình ảnh. (Phạm vi: 0~100) Giá trị cao hơn sẽ làm cho hình ảnh trông sáng hơn.
Menu này không khả dụng khi SAMSUNGBright được đặt ở chế độ Dynamic Contrast.
MAGIC
Menu này không có sẵn khi Eco Saving Plus đang bật.
Menu này không có sẵn khi Eye Saver Mode đang bật.
Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế.
3.2.1Đặt cấu hình cho Brightness
1Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
2Di chuyển tới Picture bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
3Di chuyển tới Brightness bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG. Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
|
|
|
| Picture |
|
|
| Adjust the brightness |
|
|
|
| SAMSUNGBright | 100 |
| ||
|
|
|
|
| level. Values closer | |||
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| MAGIC |
| Custom | to 100 mean a | |
|
|
|
| Brightness | 100 |
| brighter screen. | |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
| Contrast |
| 7560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Sharpness |
| 506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Color | 50 |
|
| |
|
|
|
| SAMSUNG |
| 2200Off |
| |
|
|
|
| MAGICUpscale |
|
| ||
|
|
|
| HDMI Black Level | 0 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4Điều chỉnh Brightness bằng cách điều khiển nút JOG TRÁI/PHẢI.
5Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 Thiết lập màn hình 38