Samsung LS27E510CS/XV manual Thuật ngữ, OSD Hiển thị trên màn hình

Page 92

Phụ lục

Thuật ngữ

OSD (Hiển thị trên màn hình)

Hiển thị trên màn hình (OSD) cho phép bạn đặt cấu hình các cài đặt trên màn hình để tối ưu hóa chất lượng hình ảnh như yêu cầu. Phần này cho phép bạn thay đổi độ sáng, tông màu, kích thước màn hình và nhiều cài đặt khác bằng các menu được hiển thị trên màn hình.

Gamma

Menu Gamma điều chỉnh thang màu xám biểu thị tông màu trung gian trên màn hình. Điều chỉnh độ sáng sẽ làm sáng toàn bộ màn hình nhưng điều chỉnh Gamma chỉ làm sáng khu vực trung gian.

Thang màu xám

Thang này đề cập đến các mức mật độ màu sắc, thể hiện các biến thể thay đổi màu sắc từ khu vực tối hơn sang khu vực sáng hơn trên màn hình. Các thay đổi đối với độ sáng của màn hình được thể hiện bằng biến thể màu đen và màu trắng, và thang màu xám đề cập đến khu vực trung gian giữa màu đen và màu trắng. Thay đổi thang màu xám thông qua điều chỉnh Gamma sẽ thay đổi độ sáng trung gian trên màn hình.

Tốc độ quét

Tốc độ quét, hay tốc độ làm mới, đề cập đến tần số làm mới của màn hình. Dữ liệu màn hình được truyền khi được làm mới để hiển thị hình ảnh, mặc dù mắt thường không thể nhìn thấy việc làm mới. Số lần làm mới màn hình được gọi là tốc độ quét và được tính bằng Hz. Tốc độ làm mới bằng 60Hz nghĩa là màn hình được làm mới 60 lần mỗi giây. Tốc độ quét của màn hình phụ thuộc vào hiệu suất của card đồ họa trên máy tính và màn hình của bạn.

Tần số quét ngang

Nhân vật hoặc hình ảnh hiển thị trên màn hình bao gồm rất nhiều chấm (điểm ảnh). Điểm ảnh được truyền theo dòng ngang, sau đó được sắp xếp theo chiều dọc để tạo thành hình ảnh. Tần số ngang được tính bằng kHz và biểu thị số lần các dòng ngang được truyền và hiển thị mỗi giây trên màn hình. Tần số ngang 85 nghĩa là số đường ngang tạo thành một hình ảnh được truyền 85000 lần mỗi giây. Tần số ngang này được biểu thị bằng 85kHz.

Tần số quét dọc

Một hình ảnh được tạo thành từ rất nhiều các dòng ngang. Tần số dọc được tính bằng Hz và biểu thị số lượng hình ảnh có thể tạo được mỗi giây bởi các dòng ngang đó. Tần số dọc bằng 60 nghĩa là một hình ảnh được truyền 60 lần mỗi giây. Tần số dọc cũng được gọi là "tốc độ làm mới" và ảnh hưởng đến độ nhấp nháy màn hình.

Phụ lục 92

Image 92
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình Transparency CÀI ĐẶT Phần MỀM Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Thương Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnBiểu tượng Mô tả Các bộ phậnPa-nen điều khiển Return 2 Hướng dẫn phím chức năngNút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ Nút JOG Hành động3 Mặt sau Cổng Thông tin về các cổngCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 4 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộm5 Lắp đặt giá treo tường Lắp đặt bộ giá treo tườngTính bằng Vít chuẩn Số lượng Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaThông số lỗ vít Vesa Before Connecting Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối và sử dụng PC 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối với Tai nghe Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC có thể tháo rời 2 Kết nối NguồnKết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp 3 Cài đặt trình điều khiển 4 Thiết lập độ phân giải tối ưu 6HWXS*XLGH Dqjxdjh1 Cấu hình Samsung Magic Bright Thiết lập màn hìnhSamsung Magic Bright Dynamic Standard Movie60 Brightness 1 Đặt cấu hình cho BrightnessContrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessColor 1 Đặt cấu hình Red2 Đặt cấu hình Green 3 Đặt cấu hình Blue 4 Cấu hình cài đặt Color Tone 5 Đặt cấu hình Gamma  Mode1  Mode2  Mode3Samsung Magic Upscale 1 Cấu hình Samsung Magic UpscaleHdmi Black Level 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelEye Saver Mode 1 Đặt cấu hình Eye Saver ModeGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeResponse Time 10.1 Đặt cấu hình Response TimePicture Size Thay đổi Picture SizeTrong chế độ AV Screen Adjustment 12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position12.2 Điều chỉnh Coarse 12.3 Điều chỉnh Fine Thay đổi Transparency Sắp xếp OSDTransparency Position 1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionLanguage 1 Cấu hình LanguageDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display Time1 Đặt cấu hình Eco Saving Plus Thiết lập và khôi phụcEco Saving Plus Off Timer 1 Đặt cấu hình Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After PC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeSource Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimePower LED On 1 Đặt cấu hình Power LED OnReset All 1 Bắt đầu cài đặt Reset All1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khácInformation Sharpness Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu VolumeEasy Setting Box Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt Easy Setting BoxCài đặt phần mềm 1 Cài đặt phần mềm2 Gỡ bỏ phần mềm Hướng dẫn xử lý sự cố 1 Kiểm tra sản phẩm2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCThông báo Check Signal Cable xuất hiện Vấn đề về màn hìnhVấn đề với thiết bị nguồn Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiWindows XP Hãy đi đến Pa-nen điều khiển Diện mạo và Tên môđen S27E510C Các thông số kỹ thuậtThông số chung Lượng Năng lượng Nút Power Energy Star Trình tiết kiệm năng lượngDọc Đồng bộ MHz KHz Standard Signal Mode TableTần số quét Xung Pixel Phân cực Các thông số kỹ thuật Phụ lục Hãy liên hệ Samsung World WideEL Salvador Europe Greece China Australia Mena Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 94 pages 50.13 Kb