3 Thiết lập màn hình
3.12 Screen Adjustment
3.12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position
Chỉ có sẵn trong chế độ Analog.
Trình đơn này chỉ sẵn có khi Image Size được đặt sang Screen Fit trong chế độ AV. Khi tín hiệu 480P hoặc 576P hoặc 720P hoặc 1080P là đầu vào trong chế độ AV và màn hình có thể hiển thị bình thường, chọn Screen Fit để điều chỉnh vị trí nằm ngang trong mức từ 0 đến 6.
Các chức năng có sẵn trên màn hình có thể thay đổi tùy theo kiểu máy. Tham khảo sản phẩm thực tế.
1Khi Hướng dẫn phím chức năng xuất hiện, chọn [] bằng cách di chuyển nút JOG LÊN. Tiếp theo, nhấn nút JOG.
2Di chuyển tới Picture bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
3Di chuyển tới Screen Adjustment bằng cách điều khiển nút JOG LÊN/XUỐNG rồi nhấn nút JOG.
4Di chuyển tới
Màn hình sau đây sẽ xuất hiện.
Picture
Eye Saver Mode | 100Off |
Game Mode | Off75 |
Response Time | Faster60 |
Picture Size | Wide50 |
Screen Adjustment |
|
| 2200 |
| 0 |
|
|
|
| Screen Adjustment |
|
|
| Move the image |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| 50 |
| displayed on the | |
|
|
|
|
|
| 5075 |
| screen to the left or |
|
|
|
|
|
| right. | ||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
| Coarse |
| 22460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Fine |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| 50 |
|
| |
|
|
|
|
| 2200 |
|
| |
|
|
|
|
| 0 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Screen Adjustment
Coarse
Fine
1005
50
22460
50
50
2200
0
Move the image displayed on the screen up or down.
5
6
Điều chỉnh
Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 Thiết lập màn hình 53