Samsung LS27E510CS/XV manual Standard Signal Mode Table, Tần số quét Xung Pixel Phân cực

Page 80

9 Các thông số kỹ thuật

9.3Standard Signal Mode Table

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình LCd không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy màn hình LCD.

Đồng bộ hóa

Tần số quét ngang

30

81 kHz

 

 

 

 

 

 

Tần số quét dọc

56

72 Hz

 

 

 

Độ phân giải

Độ phân giải tối ưu

1920 x 1080 @ 60 Hz

 

 

 

 

Độ phân giải tối đa

1920 x 1080 @ 60 Hz

 

 

 

 

 

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

 

Tần số quét

Tần số quét

Xung Pixel

Phân cực

Độ phân giải

ngang

dọc

đồng bộ

(MHz)

 

(kHz)

(Hz)

(H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 800

49,702

59,810

83,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1280 x 1024

63,981

60,020

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1440 x 900

55,935

59,887

106,500

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1600 x 900(RB)

60,000

60,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1680 x 1050

65,290

59,954

146,250

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 1920 x 1080

67,500

60,000

148,500

+/+

 

 

 

 

 

9 Các thông số kỹ thuật 80

Image 80
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình Transparency CÀI ĐẶT Phần MỀM Hướng DẪN XỬ LÝ SỰ Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Thương Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnBiểu tượng Mô tả Các bộ phậnPa-nen điều khiển Return 2 Hướng dẫn phím chức năngNút JOG Chế độ tiết kiệm điện/Chế độ Nút JOG Hành động3 Mặt sau Cổng Thông tin về các cổngCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 4 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộm5 Lắp đặt giá treo tường Lắp đặt bộ giá treo tườngTính bằng Vít chuẩn Số lượng Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường VesaThông số lỗ vít Vesa Before Connecting Kết nối và Sử dụng Thiết bị nguồnKết nối và sử dụng PC 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVIKết nối với Tai nghe Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC có thể tháo rời 2 Kết nối NguồnKết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp 3 Cài đặt trình điều khiển 4 Thiết lập độ phân giải tối ưu 6HWXS*XLGH Dqjxdjh1 Cấu hình Samsung Magic Bright Thiết lập màn hìnhSamsung Magic Bright Dynamic Standard Movie60 Brightness 1 Đặt cấu hình cho BrightnessContrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessColor 1 Đặt cấu hình Red2 Đặt cấu hình Green 3 Đặt cấu hình Blue 4 Cấu hình cài đặt Color Tone 5 Đặt cấu hình Gamma  Mode1  Mode2  Mode3Samsung Magic Upscale 1 Cấu hình Samsung Magic UpscaleHdmi Black Level 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelEye Saver Mode 1 Đặt cấu hình Eye Saver ModeGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeResponse Time 10.1 Đặt cấu hình Response TimePicture Size Thay đổi Picture SizeTrong chế độ AV Screen Adjustment 12.1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position12.2 Điều chỉnh Coarse 12.3 Điều chỉnh Fine Thay đổi Transparency Sắp xếp OSDTransparency Position 1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionLanguage 1 Cấu hình LanguageDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display Time1 Đặt cấu hình Eco Saving Plus Thiết lập và khôi phụcEco Saving Plus Off Timer 1 Đặt cấu hình Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After PC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeSource Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimePower LED On 1 Đặt cấu hình Power LED OnReset All 1 Bắt đầu cài đặt Reset All1 Hiển thị Information Menu Information và các thông tin khácInformation Sharpness Cấu hình Volume trong Màn hình bắt đầu VolumeEasy Setting Box Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt Easy Setting BoxCài đặt phần mềm 1 Cài đặt phần mềm2 Gỡ bỏ phần mềm Hướng dẫn xử lý sự cố 1 Kiểm tra sản phẩm2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCThông báo Check Signal Cable xuất hiện Vấn đề về màn hìnhVấn đề với thiết bị nguồn Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiWindows XP Hãy đi đến Pa-nen điều khiển Diện mạo và Tên môđen S27E510C Các thông số kỹ thuậtThông số chung Lượng Năng lượng Nút Power Energy Star Trình tiết kiệm năng lượngDọc Đồng bộ MHz KHz Standard Signal Mode TableTần số quét Xung Pixel Phân cực Các thông số kỹ thuật Phụ lục Hãy liên hệ Samsung World WideEL Salvador Europe Greece China Australia Mena Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục
Related manuals
Manual 94 pages 50.13 Kb