3 Thiết lập màn hình
Trong chế độ AV
PICTURE
Image Size |
|
| 4:3 | 100 | |
HDMI Black Level |
|
| 16:9 |
|
|
|
| Screen Fit | 50 | ||
| 50 | ||||
| |||||
Coarse |
| 2200 | |||
| |||||
Fine |
| 0 | |||
|
Choose the size and aspect ratio of the picture displayed on screen.
AUTO
PICTURE
Brightness
Contrast
Sharpness
Game Mode
SAMSUNG
MAGICBright
SAMSUNG
MAGICUpscale
Image Size
100
75
60 Off
4:3Wide
16:9
Wide
Screen Fit
Choose the size and aspect ratio of the picture displayed on screen.
AUTO
4
5
4:3: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 4:3. Phù hợp cho các video và tín hiệu phát tiêu chuẩn.
16:9: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 16:9.
Screen Fit: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình gốc mà không bị cắt bỏ.
Có thể thay đổi kích cỡ màn hình khi các điều kiện sau được đáp ứng.
Chức năng có thể không được hỗ trợ tùy theo các cổng được cung cấp kèm với sản phẩm.
Thiết bị đầu ra kỹ thuật số được kết nối bằng cáp HDMI.
Tín hiệu đầu vào là 480p, 576p, 720p hoặc 1080p và màn hình có thể hiển thị bình thường (không phải mọi mẫu màn hình có thể hỗ trợ tất cả các tín hiệu này).
Điều này chỉ thực hiện được khi ngõ nhập ngoại được kết nối với cổng HDMI và PC/ AV Mode được để AV.
Nhấn [ | ] để chuyển sang tùy chọn bạn cần và nhấn [ | ]. |
Tùy chọn được chọn sẽ được áp.
3 Thiết lập màn hình 45