Samsung LS24D390HL/XV, LS27D390HS/XV manual 10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn, Độ phân giải tối đa

Page 80

10 Các thông số kỹ thuật

10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình LCd không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy màn hình LCD.

Đồng bộ hóa

Tần số quét ngang

30

81 kHz

 

 

 

 

 

 

Tần số quét dọc

56

75 Hz

 

 

 

Độ phân giải

Độ phân giải tối ưu

1920 x 1080 @ 60 Hz

 

 

 

 

Độ phân giải tối đa

1920 x 1080 @ 60 Hz

 

 

 

 

 

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

 

Tần số quét

Tần số quét

Xung Pixel

Phân cực đồng

Độ phân giải

ngang

dọc

bộ

(MHz)

 

(kHz)

(Hz)

(H/V)

 

 

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

10 Các thông số kỹ thuật 80

Image 80
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục Thiết LẬP MÀN Hình ĐẶT CẤU Hình Tông MÀU SẮP XẾP OSD Thiết LẬP VÀ Khôi Phục CÁC Thông SỐ KỸ 78 Thuật PHỤ LỤC CHỈ MỤC Các biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Trước khi sử dụng sản phẩmBản quyền Làm sạch Bảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCác lưu ý về an toàn Biểu tượngĐiện và an toàn Cảnh báoCài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm Chuẩn bị Kiểm tra các thành phần1 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác bộ phận 1 Các nút phía trước Color Bật hoặc tắt màn hình 2 Mặt sau Cổng Mô tảCài đặt 1 Ráp chân đế2 Gỡ bỏ chân đế 3 Điều chỉnh độ nghiêng của sản phẩm 4 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Trước khi kết nốiKết nối và sử dụng PC 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nốiKết nối bằng cáp Hdmi Kết nối sử dụng cáp HDMI-DVI2 Kết nối với Tai nghe Kết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC có thể tháo rời 3 Kết nối NguồnKết nối nguồn bằng bộ điều hợp nguồn DC tích hợp 4 Cài đặt trình điều khiển 5 Thiết lập độ phân giải tối ưu 6HWXS*XLGH1 Đặt cấu hình cho Brightness Thiết lập màn hìnhBrightness Contrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessGame Mode 1 Đặt cấu hình Game ModeSamsung Magic Bright 1 Cấu hình Samsung Magic BrightDynamic Samsung Magic Angle S22D390H / S22D393H 1 Cấu hình Samsung Magic AngleThiết lập màn hình Samsung Magic Upscale 1 Cấu hình Samsung Magic UpscaleImage Size Thay đổi Image SizeTrong chế độ AV Hdmi Black Level 1 Cấu hình cài đặt Hdmi Black LevelResponse Time S24D390HL / S24D393HL / S27D390H / S27D393H 10.1 Đặt cấu hình Response TimePosition & V-Position 11.1 Đặt cấu hình H-Position & V-PositionImage Size Wide Coarse 12.1 Điều chỉnh CoarseFine 13.1 Điều chỉnh Fine1 Đặt cấu hình Red Đặt cấu hình tông màuRed Green 1 Đặt cấu hình GreenBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình GammaCấu hình Language Sắp xếp OSDLanguage Menu H-Position & Menu V-Position 1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-PositionDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeTransparency Thay đổi TransparencyThiết lập và khôi phục Reset All1 Bắt đầu cài đặt Reset All Eco Saving 1 Đặt cấu hình Eco SavingOff Timer 1 Đặt cấu hình Off Timer2 Đặt cấu hình Turn Off After PC/AV Mode 1 Đặt cấu hình PC/AV ModeKey Repeat Time 1 Đặt cấu hình Key Repeat TimeSource Detection 1 Đặt cấu hình Source DetectionMenu Information và các thông tin khác 1 Hiển thị InformationCấu hình Brightness và Contrast trong Màn hình Ban Đầu BrightnessCấu hình Âm lượng trên Màn hình Đầu tiên Easy Setting Box Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt Easy Setting BoxCài đặt phần mềm 1 Cài đặt phần mềm2 Gỡ bỏ phần mềm Hướng dẫn xử lý sự cố 1 Kiểm tra sản phẩm2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 3 Kiểm tra những mục sau đây. Vấn đề về lắp đặt chế độ PCThông báo Check Signal Cable xuất hiện Vấn đề về màn hìnhVấn đề về âm thanh Vấn đề với thiết bị nguồnHỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiPa-nen điều khiển Hình thức và chủ đề Tùy chỉnh 10 Các thông số kỹ thuật 10.1 Thông số chungLượng Năng lượng Nút Power Energy Star 10.2 Trình tiết kiệm năng lượng10.3 Bảng chế độ tín hiệu chuẩn Độ phân giải tối đa+/+ Phụ lục Hãy liên hệ Samsung World WideEcuador Europe France CIS China Mena Africa Rwanda Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhĐộ phân giải Chỉ mục Xanh da trời Xanh lá cây
Related manuals
Manual 97 pages 47.33 Kb Manual 90 pages 13.62 Kb Manual 90 pages 43.6 Kb