5 Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại màn
5.1Image Size
Thay đổi kích thước hình ảnh.
5.1.1 Thay đổi Size Hình ảnh
1
2
Nhấn [MENU] trên sản phẩm.
Nhấn [ ] để di chuyển đến SIZE&POSITION và nhấn [] trên sản phẩm.
] để di chuyển đến Image Size và nhấn [ ] trên sản phẩm. Màn hình sau đây sẽ
SIZE&POSITION |
|
|
|
| |||
|
|
| Image Size | Auto | |||
|
|
| Wide | ||||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Menu |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
| Menu |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
50
50
10
Return | Adjust | AUTO |
Enter |
Auto: Hiển thị hình ảnh theo tỷ lệ khung hình của nguồn vào.
Wide: Hiển thị hình ảnh trong chế độ toàn màn hình bất kể tỷ lệ khung hình của nguồn vào.
SIZE&POSITION | SIZE&POSITION |
Image Size | 4 : 3 |
| Image Size | 4 : 3 | ||
| 16 : 9 |
|
| Wide | ||
| Screen Fit |
|
| Screen Fit | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
Menu |
| 50 | Menu |
| ||
Menu |
| 10 | Menu |
|
50
10
Return | Adjust | Enter | Return | Adjust | Enter |
SA650SA850
4:3: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 4:3. Phù hợp cho các video và tín hiệu phát tiêu chuẩn.
16:9: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình 16:9. Phù hợp cho nội dung DVD hoặc tín hiệu phát màn hình rộng. (SA650)
Wide: Hiển thị hình ảnh trong chế độ toàn màn hình bất kể tỷ lệ khung hình của nguồn vào. (SA850)
Screen Fit: Hiển thị hình ảnh với tỷ lệ khung hình gốc mà không bị cắt bỏ.
Những yêu cầu để kích hoạt Image Size.
Khi kết nối với thiết bị đầu ra số thông qua cáp DVI/DP
5 Thay đổi kích thước hoặc định vị lại màn hình 53