Preferences (Sở thích)
Nạp Hộp Thoại Sở thích. Sở thích sẽ có một ký hiệu “V” trong ô đánh dấu. Để bật hay tắt bất kỳ Sở thích nào, đưa con trỏ lên ô và nhấp.
zEnable task tray menu(Bật trình đơn khay tác vụ) . Để truy nhập các trình đơn MagicTune, nhấp vào biểu tượng trên [trình đơn khay tác vụ].
Các trình đơn không hiển thị nếu [Bật Khay Hệ thống] bị bỏ chọn trong [Tùy chọn] ' [Cài đặt Cơ bản].
zSelect Language (Chọn Ngôn ngữ )- Ngôn ngữ được chọn chỉ ảnh hưởng trên ngôn ngữ của OSD.
Source Select | z | Analog |
| z | Digital |
|
|
|
Định nghĩa Bảng Hỗ trợ
Cho thấy ID Tài sản và số phiên bản của chương trình, và cho phép sử dụng tính năng Trợ giúp.
Help | Ghé thăm trang web MagicTune hay nhấp để mở các tập tin Trợ giúp (Hướng dẫn Sử | |
dụng) nếu bạn cần bất cứ trợ giúp cài đặt nào hay chạy MagicTune. Hướng dẫn Sử dụng | ||
(Trợ giúp) | ||
sẽ mở trong một cửa sổ trình truyệt cơ bản. | ||
| ||
|
| |
Asset ID | Mở cửa sổ thông tin màn hình cho thấy ngày tháng sản xuất màn hình. | |
(ID Tài sản) | ||
| ||
|
| |
Version | Hiển thị số phiên bản của MagicTune. | |
(Phiên bản) | ||
| ||
|
|