Samsung LS17MJCKS/VNT, LS17MJCKS/XSV manual Những điều khoản, Để hiển thị tốt hơn

Page 55

Những điều khoản

Khoảng cách điểm

Hình ảnh trên màn hình được tạo thành từ những điểm màu đỏ, xanh lục và xanh dương. Các điểm càng gần, độ phân giải càng cao. Khoảng cách giữa hai điểm cùng màu được gọi là‘Khoảng cách điểm’. Đơn vị: mmm

Tần số quét dọc

Màn hình phải được vẽ lại nhiều lần trong một giây để tạo và hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp lại tính theo mỗi giây này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz

Ví Nếu một điểm sáng được lập lại 60 lần mỗi giây thì được xem như là 60Hz. Trong trường dụ: hợp này, bạn có thể được phát hiện hiện tượng rung màn hình. Để tránh điều này, bạn có

thể sử dụng Chế độ chống rung với tần số dọc trên 70 Hz.

Tần số quét ngang

Thời gian để quét một đường ngang nối cạnh phải với cạnh trái của màn hình được gọi là Chu kỳ ngang. Số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Các phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽ

Hiển thị các đường ngang của màn hình từ trên xuống dưới theo thứ tự được gọi là phương pháp Không xen kẽ trong khi hiển thị những đường lẽ rồi đến những đường chẵn luân phiên nhau được gọi là phương pháp Xen kẽ. Phương pháp Không xen kẽ được ứng dụng cho phần lớn các loại màn hình để bảo đảm hình ảnh rõ nét. Phương pháp Xen kẽ thì tương tự như phương pháp được sử dụng trong các TV.

Chức năng Plug & Play

Đây là chức năng làm cho màn hình có chất lượng tốt nhất bởi nó cho phép máy tính và màn hình trao đổi thông tin một cách tự động. Màn hình này theo tiêu chuẩn quốc tế VESA DDC về chức năng Plug & Play.

Độ phân giải

Số lượng các điểm ngang và dọc được sử dụng để tạo nên hình ảnh trên màn hình được gọi là ‘độ phân giải’. Con số này cho thấy sự chính xác của mức độ hiển thị. Độ phân giải cao sẽ tốt cho việc trình bày các tác vụ phức tạp và các thông tin về hình ảnh trên màn hình sẽ được hiển thị nhiều hơn.

Ví dụ: Nếu độ phân giải là 1280 X 1024, có nghĩa là màn hình sẽ được tạo nên bởi 1280 điểm nằm ngang (độ phân giải ngang) và 1024 đường dọc (độ phân giải dọc).

Để hiển thị tốt hơn

1.Điều chỉnh độ phân giải và tỷ lệ đưa tín hiệu vào trong mạch (tốc độ làm tươi sáng) trong Bảng điều khiển (Control Panel) của máy theo hướng dẫn sau đây để đạt chất lượng hình ảnh đẹp nhất. Chất lượng hình ảnh trên màn hình có thể không ổn định nếu màn hình TFT- LCD của bạn không được hỗ trợ chất lượng hình ảnh đẹp nhất.

{Độ phân giải: 1280 x 1024

{Tần số quét dọc (tốc độ làm tươi): 60 Hz

2.Khi bạn lau màn hình và khung bên ngoài, xin vui lòng thực hiện theo hướng dẫn sau đây: dùng một miếng vải khô và mềm để lau màn hình. Tránh lau mạnh vùng màn hình LCD mà chỉ thao tác nhẹ nhàng. Nếu bạn chà quá mạnh, trên màn hình TV sẽ xuất hiện những vết bẩn khó sạch.

3.Nếu không hài lòng với chất lượng hình ảnh, bạn có thể có chất lượng hình ảnh đẹp hơn

bằng cách thực hiện "chức năng tự động điều chỉnh" (auto adjustment function) trên màn hình hiển thị, nó sẽ xuất hiện trên màn hình khi bạn nhấn nút đóng cửa sổ. Nếu hình ảnh vẫn còn

Image 55
Contents SyncMaster 713N Nguồn điện Cài đặt Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏngChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Gắn dây nguồn điện một cách chắc chắn để nó không bị rời raĐặt mọi thiết bị phát nhiệt cách xa cáp nguồn Không được làm rớt màn hình khi di chuyển nóKhông đặt sản phẩm trên bề mặt hẹp hoặc thiếu ổn định Không đặt sản phẩm trên sàn nhàLau chùi Không đựơc đặt màn hình úp mặt xuốngKhông được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hình Không tháo vỏ hoặc vỏ sau Các mục khácKhông được che phủ lỗ thông hơi trên vỏ màn hình Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình Page Tháo bao bì Phía trước Phía sau Page Lắp đặt Màn hình Lắp ráp giá đỡ Chân đế xoayWindows ME Chân đế cố định Chân đế xoayNhấp chuột vào Windows ME Driver Nhấp chuột vào Windows XP/2000 Driver Windows XP/2000Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Phần mềm Natural Color Hệ điều hành Microsoft Windows NTHệ điều hành Linux Operating System Natural ColorCách xóa phần mềm Natural Color Cách cài đặt phần mềm Natural ColorAuto Trình đơn Mô tả Trình đơnMô tả MagicBrightPicture Image ColorColor Tone Color Control Gamma Mô tả Chơi/NgừngOSD Coarse Fine Sharpness H-PositionLanguage Position Position Transparency Display Time SetupInformation Image Reset Color ResetTrình đơn Mô tả Information Khái quát Cài đặt Page Các vấn đề Cài đặt Phần cứng Chế độ OSD Định nghĩa Bảng Màu Color Tone Định nghĩa Bảng Tùy chọn Định nghĩa Bảng Hỗ trợ Color Calibration Cân chỉnh Màu Page Bỏ cài đặt Giải quyết sự cố Không có hình trên màn hình. Tôi không thể bật màn hình lên Check Signal Cable trênMode. Recommended mode 1280 x 1024 60Hz Triệu chứngMàn hình bất ngờ trở nên không cân xứng Màn hình hiển thị các màu lạ hay chỉ có trắng đenBảo đảm chất lượng Kiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cốHỏi Thông điệp Cảnh báo Kiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm traĐánh giá tình trạng hoạt động của màn hình Thông tin hữu íchMàu hiển thị Thông tin tổng quátMàn hình LCD Đồng bộ hóaLưu ý về môi trường Kích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Chân đế cố địnhKích thước rộng x dày x cao/Trọng lượng Chân đế xoay Giao diện treo VesaTần số quét ngang Các chế độ hiển thị được thiết lập trướcBảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước Chế độ Hiển thịAustralia Brazil Dịch vụGermany United Kingdom PortugalĐể hiển thị tốt hơn Những điều khoảnPhạm User Information FCC Information User InstructionsIC Compliance Notice PCT Notice Why do we have environmentally-labelled monitors?MPR II Compliance European NoticeEurope OnlyCadmium What does labelling involve?Environmental Requirements LeadTCO Development Why do we have environmentally labelled computers?Ergonomics Flame retardantsEnergy Medical Requirement Classifications EmissionsEcology TCO03 Recycling Information TCO03 applied model onlyTransport and Storage Limitations Video In / RS 232 / Video OutThay đổi Thông tin Màu theo định kỳ Sử dụng 2 màu khác nhau Hiện tượng Lưu ảnh là gì?Tắt Nguồn, Chế độ bảo vệ màn hình hoặc Chế độ Tiết kiệm Những gợi ý đối với các ứng dụng cụ thể
Related manuals
Manual 62 pages 53.63 Kb