Samsung DI17PSQAQ/VNT, DI17PSQRV/EDC, DI17PSQJV/EDC, DI17PSQFV/EDC, DI17PSQAQ/EDC SyncMaster 193P

Page 40

SyncMaster 193P

Các đặc điểm kỹ thuật tổng quát

PowerSaver

Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Tiếng Việt > Trang chính > Các đặc điểm kỹ thuật > Các chế độ hiển thị được thiết lập trước

Nếu tín hiệu được truyền đi từ máy tương ứng với Các chế độ cài đặt về thời gian sau đây, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Tuy nhiên, nếu tín hiệu khác đi, màn hình có thể chuyển sang màu trắng trong khi đèn LED vẫn sáng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng card video và điều chỉnh màn hình như sau.

Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trước

 

 

Chế độ Hiển thị

Tần số quét

Tần số quét dọc

Tần số điểm ảnh

Cực tính đồng

ngang

(Hz)

(MHz)

bộ

 

(kHz)

(H/V)

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70.086

25.175

+/-

IBM, 640 x 480

31.469

59.940

25.175

-/-

IBM, 720 x 400

31.469

70.087

28.322

-/+

MAC, 640 x 480

35.000

66.667

30.240

-/-

MAC, 832 x 624

49.726

74.551

57.284

-/-

MAC, 1152 x 870

68.681

75.062

100.00

-/-

VESA, 640 x 480

37.500

75.000

31.500

-/-

VESA, 640 x 480

37.861

72.809

31.500

-/-

VESA, 800 x 600

35.156

56.250

36.000

+,-/+,-

VESA, 800 x 600

37.879

60.317

40.000

+/+

VESA, 800 x 600

46.875

75.000

49.500

+/+

VESA, 800 x 600

48.077

72.188

50.000

+/+

VESA, 1024 x 768

48.363

60.004

65.000

-/-

VESA, 1024 x 768

56.476

70.069

75.000

-/-

VESA, 1024 x 768

60.023

75.029

78.750

+/+

VESA, 1152 x 864

67.500

75.000

108.00

+/+

VESA, 1280 x 1024

63.981

60.020

108.00

+/+

VESA, 1280 x 1024

79.976

75.025

135.00

+/+

Tần số quét ngang

Thời gian quét một đường ngang nối kết từ cạnh phải sang cạnh trái màn hình được gọi là Chu kỳ ngang, và con số nghịch đảo của Chu kỳ ngang được gọi là Tần số quét ngang. Đơn vị: kHz

Tần số quét dọc

Như một đèn huỳnh quang. Màn hình phải lặp lại cùng một hình ảnh

nhiều lần trong mỗi giây để hiển thị một hình ảnh cho người xem. Tần số của sự lặp lại này được gọi là Tần số quét dọc hoặc Tốc độ làm tươi. Đơn vị: Hz

Image 40 Contents
SyncMaster 173P/193P Vesa Ký hiệu Không nên sử dụng phích cắm bị hỏng hoặc lỏng Nguồn điệnChỉ nên dùng phích cắm và ổ điện được nối đất đúng Hãy đặt màn hình ở nơi có độ ẩm không cao và ít bụi nhất Cài đặtHãy đặt màn hình trên một bề mặt phẳng và vững chắc Đặt màn hình xuống một cách cẩn thậnLau chùi Không được xịt nước hoặc chất tẩy trực tiếp lên màn hìnhCác mục khác Hãy cẩn thận khi điều chỉnh giá đỡ của màn hình Những vật nhỏ bằng kim loại lên màn hìnhHãy để những bộ đổi điện cách xa nhau Tháo bỏ các bọc nhựa khỏi bộ đổi điện trước khi sử dụng Hãy giữ một khoảng cách thích hợp giữa mắt và màn hìnhTháo bao bì Phía trước Nút điện nguồnCổng DVI Phía sauCổng D-Sub Tổng quát về lắp đặt Nối màn hình của bạnCài đặt chương trình điều khiển màn hình Windows MENhấp chuột vào Windows ME Driver Windows XP/2000Page Microsoft Windows XP Operating System Page Cách cài đặt Nhấp Start , Setting , Control Panel Hệ điều hành Microsoft Windows NT Hệ điều hành Linux Operating SystemCách dùng chân đế Lắp đặt thiết bị tương thích với tiêu chuẩnLắp đặt màn hình lên tường Lắp ráp giá đỡ Page Cách cài đặt Pivot Pro Cách cài đặt Pivot ProPage Page MagicTune Khái quát- MagicTune là gìCác yêu cầu về hệ thống Cài đặt từng bướcPage Page Contents.html Danh sách kiểm tra Được nối kết bằng cáp D-subĐược nối kết bằng cáp DVI Màn hình hiển thị cácKiểm tra những mục sau đây nếu màn hình gặp sự cố Hỏi Đáp Bảo đảm chất lượngKiểm tra đặc tính Self-Test tự kiểm tra Đánh giá tình trạng hoạt động của màn hình PowerSaver Các đặc điểm kỹ thuật tổng quátDot Acceptable Tên Model SyncMaster 193P Dot Acceptable PowerSaver Tối đa 40W Tối đa 2WCác chế độ hiển thị được thiết lập trước Bảng 1. Các chế độ định giờ được đặt trướcTần số quét ngang Tần số quét dọcSyncMaster 193P Dịch vụ BrazilESPAс United KingdomChile Sonda S.A Những điều khoản Khoảng cách điểmCác phương pháp Xen kẽ và Không xen kẽ Chức năng Plug & PlayĐiều chỉnh FCC Information User InstructionsUser Information IC Compliance NoticeWhy do we have environmentally-labelled monitors? MPR II ComplianceEuropean NoticeEurope Only PCT NoticeWhat does labelling involve? Environmental RequirementsLead CadmiumCFCs freons Why do we have environmentally labelled computers?TCO Development Ergonomics Environmental requirements Flame retardantsEnergy Ecology EmissionsMedical Requirement Classifications Video In / RS 232 / Video Out Transport and Storage LimitationsPhần mềm Natural Color Natural ColorCách cài đặt phần mềm Natural Color Cách xóa phần mềm Natural ColorĐể hiển thị tốt hơn Để hiển thị tốt hơnPhạm
Related manuals
Manual 58 pages 57.01 Kb Manual 54 pages 37.22 Kb Manual 47 pages 48.05 Kb Manual 55 pages 39.6 Kb Manual 55 pages 32.67 Kb Manual 55 pages 10.07 Kb Manual 55 pages 31.96 Kb Manual 55 pages 6.6 Kb Manual 55 pages 46.45 Kb Manual 55 pages 18.58 Kb Manual 54 pages 14.85 Kb Manual 55 pages 41.05 Kb Manual 54 pages 63.65 Kb Manual 54 pages 13.64 Kb Manual 54 pages 16.83 Kb Manual 54 pages 7.62 Kb