Xử lý sự cố
Trước khi gọi cho dịch vụ, xem xét các điểm kiểm tra dưới đây: Bất kỳ cuộc gọi dịch vụ nào liên quan đến các tình huống bình thường (Không có trường hợp khiếm khuyết) sẽ được tính cho người dùng.
Khái quát
Nhiệt độ
Hiện tượng | Nguyên nhân có thể có | Giải pháp |
| • Dây điện không được cắm | • Hãy cắm dây điện đúng cách. |
| đúng cách. | |
|
| |
| • Kiểm soát nhiệt độ không được | • Cài đặt nhiệt độ thấp hơn. |
| cài đặt một cách chính xác. |
|
| • Tủ lạnh nằm gần nguồn nhiệt | • Giữ tủ lạnh cách xa ánh sáng |
Ngăn mát/ngăn đá | hoặc ánh sáng mặt trời trực | mặt trời trực tiếp hoặc nguồn |
không hoạt động. | tiếp. | nhiệt. |
Nhiệt độ ngăn mát/ngăn | • Không đủ khoảng trống giữa tủ | • Hãy chắc chắn rằng có ít nhất |
đá ở mức ấm. | lạnh và hai bên/phía sau. | khoảng cách 5 cm từ phía sau |
| và hai bên. | |
|
| |
| • Chế độ nghỉ được kích hoạt. | • Vô hiệu hóa chế độ nghỉ. |
| • Tủ lạnh bị quá tải. Thực phẩm | • Không để tủ lạnh quá tải. |
| làm nghẹt các lỗ thông hơi tủ | Không để thực phẩm làm nghẹt |
| lạnh. | các lỗ thông hơi. |
Ngăn mát/ngăn đá quá | • Kiểm soát nhiệt độ không được | • Thiết lập nhiệt độ sang mức |
mát. | cài đặt một cách chính xác. | cao hơn. |
|
| • Để ngăn chặn sự ngưng tụ |
|
| hình thành, tủ lạnh có ống cách |
|
| nhiệt ở các góc phía trước. |
|
| Nếu nhiệt độ bên ngoài tăng |
|
| lên, thiết bị này có thể không |
Vách bên trong quá | • Tủ lạnh có ống cách nhiệt ở | hoạt động hiệu quả. Đây không |
phải là lỗi hệ thống. | ||
nóng. | vách bên trrong. | Xử |
|
| lý sự cố |
Tiếng Việt 55