Samsung LH55UDCBLBB/XY, LH46UDCBLBB/XY manual Thuật ngữ̃, 157

Page 157

Thuật ngữ̃

480i / 480p / 720p / 1080i /

1080p____ Mỗ̃i tố́c độ̣ qué́t ở̉ trên

nó́i đế́n số́ lượ̣ng đườ̀ng qué́t có́ hiệ̣u quả̉ quyế́t định độ̣ phân giả̉i củ̉a mà̀n hì̀nh. Tố́c độ̣ qué́t có́ thể̉ đượ̣c thể̉ hiệ̣n bằ̀ng i (qué́t xen kẽ̃) hoặ̣c p (qué́t liên tụ̣c), tuỳ̀ thuộ̣c và̀o phương phá́p qué́t.

-Qué́t

Qué́t là̀ quá́ trì̀nh gử̉i điể̉m ả̉nh đi để̉ tạ̣o nên hì̀nh ả̉nh liên tụ̣c. Mộ̣t số́ lượ̣ng lớ́n điể̉m ả̉nh sẽ̃ mang lạ̣i hì̀nh ả̉nh rõ né́t và̀ sinh độ̣ng hơn.

-Qué́t liên tụ̣c

Ở̉ chế́ độ̣ qué́t liên tụ̣c, tất cả̉ cá́c đườ̀ng điể̉m ả̉nh đượ̣c qué́t lầ̀n lượ̣t (liên tụ̣c) trên mà̀n hì̀nh.

-Qué́t xen kẽ̃

Ở̉ chế́ độ̣ qué́t xen kẽ̃, mỗ̃i đườ̀ng điể̉m ả̉nh sẽ̃ đượ̣c qué́t từ đầ̀u đế́n cuố́i mà̀n hì̀nh, sau đó́ cá́c đườ̀ng chưa đượ̣c qué́t cò̀n lạ̣i sẽ̃ đượ̣c qué́t.

Chế độ qué́t không xen kẽ và chế đô qué́t xen ke____ Chế độ quét

không xen kẽ (quét liên tục) hiể̉n thị đườ̀ng ngang từ đầ̀u đế́n cuố́i mà̀n hì̀nh mộ̣t cá́ch liên tụ̣c. Chế́ độ̣ qué́t xen kẽ̃ hiể̉n thị cá́c đườ̀ng có́ thứ́ tự lẻ̉ trướ́c và̀ sau đó́ hiể̉n thị cá́c đườ̀ng có́ số́ thứ́ tự chẵn. Chế́ độ̣ không xen kẽ̃ chủ̉ yế́u đượ̣c sử̉ dụ̣ng ở̉ mà̀n hì̀nh vì̀ nó́ tạ̣o ra độ̣ rõ né́t cho mà̀n hì̀nh và̀ chế́ độ̣ xen kẽ̃ chủ̉ yế́u đượ̣c sử̉ dụ̣ng ở̉ TV.

Khoảng cach điêm____ Mà̀n hì̀nh

bao gồm cá́c điể̉m mà̀u đỏ, xanh lá́ cây và̀ xanh lơ. Khoả̉ng cá́ch ngắ́n giữa cá́c điể̉m tạ̣o nên độ̣ phân giả̉i cao. Khoả̉ng cá́ch điể̉m tứ́c là̀ khoả̉ng cá́ch ngắ́n nhất giữa cá́c điể̉m củ̉a cù̀ng mộ̣t mà̀u. Khoả̉ng cá́ch điể̉m đượ̣c đo bằ̀ng mili mé́t.

Tân sô dọc____ Sản phẩm hiể̉n

thị mộ̣t hì̀nh ả̉nh duy nhất nhiều lầ̀n trong mộ̣t giây (giố́ng như á́nh sá́ng huỳ̀nh quang nhấp nhá́y) nhằ̀m hiể̉n thị hì̀nh ả̉nh cho ngườ̀i xem nhì̀n.

Tỷ̉ lệ̣ mộ̣t hì̀nh ả̉nh đượ̣c hiể̉n thị lặ̣p lạ̣i trên mộ̣t giây đượ̣c gọi là̀ tầ̀n số́ qué́t dọc hoặ̣c tỷ̉ lệ̣ là̀m tươi. Tầ̀n số́ qué́t dọc đượ̣c đo bằ̀ng Hz.

Ví dụ̣: 60 Hz có́ nghĩa là̀ mộ̣t hì̀nh ả̉nh duy nhất đượ̣c hiể̉n thị 60 lầ̀n trong 1 giây.

Tân sô ngang____ Thờ̀i gian để̉

qué́t mộ̣t đườ̀ng nố́i cạ̣nh trá́i vớ́i cạ̣nh phả̉i củ̉a mà̀n hì̀nh đượ̣c gọi là̀ chu kỳ̀ quét ngang. Số́ nghịch đả̉o củ̉a chu kỳ̀ quét ngang đượ̣c gọi là̀ tầ̀n số́ qué́t ngang. Tầ̀n số́ qué́t ngang đượ̣c đo bằ̀ng kHz.

Nguôn____ Nguồn tín hiệ̣u đầ̀u và̀o

là̀ thiế́t bị nguồn video đượ̣c kế́t nố́i vớ́i sả̉n phẩ̉m chẳ̉ng hạ̣n như má́y quay video xá́ch tay, má́y chạ̣y DVD hoặ̣c video.

Cac công thành phân (xanh luc, xanh lam và đỏ)____ Cá́c cổ̉ng

thà̀nh phầ̀n, xá́c định, truyền và̀ nhậ̣n tín hiệ̣u tương phả̉n, mang lạ̣i chất lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́t hơn cho bất kì̀ phương phá́p kế́t nố́i video nà̀o.

Plug & Play____ Cắ́m & Chạ̣y là̀

mộ̣t chứ́c năng cho phé́p sự trao đổ̉i thông tin tự độ̣ng giữa mộ̣t mà̀n hì̀nh và̀ PC để̉ tạ̣o ra môi trườ̀ng hiể̉n thị tố́i ưu. Sản phẩm sử dụng VESA DDC (tiêu chuẩn quốc tế) để chạy chức năng Cắm & Chạy.

Đô phân giải____ Độ̣ phân giả̉i là̀

số́ lượ̣ng điể̉m ngang (điể̉m ả̉nh) và̀ .số́ lượ̣ng điể̉m dọc (điể̉m ả̉nh) tạ̣o nên mà̀n hì̀nh Nó́ biể̉u thị mứ́c độ̣ chi tiế́t củ̉a mà̀n hì̀nh hiể̉n thị.

Độ̣ phân giả̉i cao cho phé́p nhiều dữ liệ̣u đượ̣c hiể̉n thị trên mà̀n hì̀nh hơn và̀ độ̣ phân giả̉i cao rất hữu ích cho việ̣c thực hiệ̣n đồng thờ̀i nhiều tá́c vụ̣

Ví dụ̣, độ̣ phân giả̉i 1920x 1080 bao gồm 1,920 điể̉m ả̉nh ngang (độ̣ phân giả̉i ngang) và̀ 1,080 điể̉m ả̉nh dọc (độ̣ phân giả̉i dọc).

DVD (Đĩa Kỹ thuât sô Đa năng)____ DVD là̀ mộ̣t đĩa lưu

trữ dữ liệ̣u lớ́n có́ kích thướ́c bằ̀ng đĩa CD, trong đó́ bạ̣n có́ thể̉ lưu cá́c ứ́ng dụ̣ng đa phương tiệ̣n (âm thanh, hì̀nh ả̉nh hoặ̣c trò̀ chơi) bằ̀ng cá́ch sử̉ dụ̣ng công nghệ̣ né́n video MPEG-2.

HDMI (Giao diên đa phương tiên đô phân giải cao)____ Đó́ là̀ giao

diệ̣n có́ thể̉ đượ̣c kế́t nố́i vớ́i nguồn âm thanh kĩ thuậ̣t số́ và̀ nguồn video có́ độ̣ phân giả̉i cao bằ̀ng cá́ch sử̉ dụ̣ng mộ̣t cá́p đơn không né́n.

Điều khiên đa màn hình (MDC)____ MDC (Điều khiể̉n đa

mà̀n hì̀nh) là̀ mộ̣t ứ́ng dụ̣ng cho phé́p bạ̣n điều khiể̉n nhiều thiế́t bị hiể̉n thị cù̀ng mộ̣t lú́c bằ̀ng cá́ch sử̉ dụ̣ng mộ̣t má́y tính cá́ nhân (PC) Khi bạ̣n sử̉ dụ̣ng cá́p RS232C (truyền dữ liệ̣u nố́i tiế́p) và̀ cá́p RJ45 (LAN) thì̀ sẽ̃ có́ sự truyền thông tin giữa PC và̀ mà̀n hì̀nh.

157

Image 157
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Sound Sử̉ dụ̣ng MDC Bản quyền Trươc khi sư dung sản phâmLàm sạch Lưu ý an toànBiêu tượng Thân trọngĐiên và an toàn Lưu trữCài đăt Samsung Hoạt đông Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tich Lưu ý́ khi xử lí́ panel Tháo gói bọ̣c sả̉n phẩm Kiểm tra các thà̀nh phầnCác thà̀nh phần Kiểm tra các thà̀nh phầnCac phu kiên được ban riêng Bô cảm biên ngoại tín hiêu Các linh kiệnTên Mô tả Lăp bô cảm biên bên ngoài vào phía bên Cổng Mô tả Măt sauĐể khóa thiết bị̣ khóa chống trộm Khó́a chố́ng trộ̣mVOL Điề̀u khiển từ xaPC, DVI hoặc Hdmi Để đặt pin và̀o điề̀u khiển từ xaĐiề̀u chỉnh OSD với điề̀u khiển từ xa Chon Input, Picture, Sound, Setup hoặc MultiPhạ̣m vi Nhận Điề̀u khiển Từ xa Nut Mô tảKêt nôi Sư dung Cap Stereo IR được Ban riêng Thông gió Góc nghiêng và̀ xoayLắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứng Lắp đặt trên Tườ̀ng có vết lõm Kích thươcNhì̀n chí́nh diện Tên mâuLăp đăt bô gia treo tường Lăp đăt gia treo tườngUD46C-B Thông sô kỹ thuât của bô gia treo tường VesaKết nối cáp Điề̀u khiển từ xaCap RS232C Chốt Tí́n hiệuSô chôt Màu chuân Tí́n hiệu Cáp mạ̣ng LANCap LAN chéo PC đên PC Cap LAN trực tiêp PC đên HUBKết nối Xem trạ̣ng thái điề̀u khiển Nhận lệnh điề̀u khiển Các mã điề̀u khiểnĐiề̀u khiển Cài đăt lệnh điều khiên LênhĐiề̀u khiển âm lượ̣ng Điểu khiển nguồnĐiểu khiển nguồn dữ̃ liệu đầu và̀o Mà̀n hì̀nh Screen Mode Ma cài đặt trạng thái sản phẩm NakĐiề̀u khiển Bật/Tắt PIP Điề̀u khiển kích thươc màn hìnhĐiểu khiển chế độ Video Wall Điều khiên điều chinh tự đông Chi dành cho PC và̀ BNCFull Natural Khóa an toà̀n Nhữ̃ng điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước khi kết nốiKêt nôi bằng cap D-SUB Loại analog Kêt nôi vơi may tínhKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ̃ thuật sốKêt nôi bằng cap Hdmi Thay đổi độ phân giả̉i trên WIndows XP Thay đổi Độ phân giả̉iThay đổi độ phân giả̉i trên Windows Vista Thay đổi độ phân giả̉i trên Windows Kêt nôi vơi thiêt bị video Kêt nôi màn hình ngoàiKết nối sử dụng cáp AV Kêt nôi bằng cap thành phân Hdmi in 1, Hdmi Sư dung cap Hdmi hoăc cap HDMI-DVI tôi đa 1080pKêt nôi vơi hê thông âm thanh MagicInfo Kêt nôi vơi hôp mạng được ban riêngNhâp chê đô MagicInfo Select TCP/IP step BackB Apply Finish Cancel Menu m Input Source List Enter Source ListComponent MagicInfoOff / On PIPKhông có hộp mạ̣ng SourceCo hộp mạ̣ng Hình ảnh chính Hình ảnh phuPosition SizeTransparency Edit NameHigh Medium OpaquePrimary Source Recovery Source AutoSwitch SettingsSource AutoSwitch Secondary Source Primary SourceMode Menu m Picture Mode EnterInformation AdvertisementContrast CustomBrightness SharpnessColor Control Color ToneOff / Cool / Normal / Warm / Custom Red / Green / BlueImage Lock Color TempCoarse FineSignal Balance Auto AdjustmentSignal Balance Gain /G-Gain /B-Gain /R-Offset /G-Offset /B-OffsetHdmi Black Level Size169 / 43 / Original Ratio Normal / LowDynamic Contrast PIP PictureLamp Control Picture ResetDynamic Standard Movie Custom Tint ColorOff / Cool2 / Cool1 / Normal / Warm1 / Warm2 169 Digital NRZoom1 Zoom2Film Mode Điều chỉ̉nh Cá́c Thông số́ cà̀i đặ̣t Mà̀n hì̀nh PIP Lamp Control Music Menu m Sound Mode EnterSpeech Bass Auto VolumeTreble BalanceMain / Sub Sound SelectSound Reset Language Menu m Setup Language EnterTimer1 / Timer2 / Timer3 Sleep TimerTime Clock SetMenu Transparency Safety LockChange PIN LockVideo Wall Energy SavingVideo Wall Horizontal FormatFull Screen Position VerticalPixel Shift Safety ScreenBar TimerPixel EraserSide Gray Resolution SelectOff / Light / Dark Off / 1024 X 768 / 1280 X 768 / 1360 X 768 / 1366 XOSD Rotation Power On AdjustmentLandscape / Portrait Auto Power Advanced SettingsTemperature Temperature ControlButton Lock ResetUser Auto Color Off / On Auto ColorLamp Schedule Standby ControlAuto No Signal OSD Not Optimum Mode OSDOSD Display Source OSDSoftware Upgrade Reset All Setup ResetMulti Control Gỡ̃ bỏ̉ Cài đăt/Gỡ bỏ chương trình MDCKêt nôi vơi MDC MDC là gì?Kêt nôi bằng cap LAN trực tiêp Sư dung MDC qua EthernetKêt nôi bằng cap LAN chéo 100Quản lý kêt nôi 101102 User LoginAuto Set ID 103Tạo bản sao 104Tai xư lý lênh 105106 Băt đâu sư dung MDCBô cuc màn hình chính Menu 107Cảnh bao 108Điều chinh màn hình 109Tùy chinh Màu 110Tù̀y chọ̣ỉnh Kích thươc 111Tính năng nâng cao 112113 Advanced SettingsĐiều chinh âm thanh 114Thiêt lâp hê thông PIP 115Thông sô chung Quạt & Nhiêt đô 116Bảo mât Màn hình OSD 117Clock Set 118Chông chay màn hình 119Screen Saver 120121 Safety ScreenTicker 122Cài đăt Công cu 123Bảo mât Đăt lại Chinh sưa côt 124Monitor Window Information 125Chưc năng khac 126Thay đôi kích thươc cưa sô Quản lý nhom 127Tạo nhom Xoa nhom 128Quản lý lịch trình 129Đôi tên nhom Tạo lịch trìnhSưa đôi lịch trình 130Xoa lịch trình Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố 131Sự̣ cố Giả̉i pháp Sự̣ cố 132Kiểm tra sả̉n phẩm 133Kiểm tra độ phân giả̉i và̀ tần số 134 Not Optimum Mode được hiên thịKiểm tra nhữ̃ng mục sau đây Vấn đề̀ về̀ lắp đặt chế độ PCVấn đề̀ về̀ âm thanh 135Điêu chỉnh Brightness và Contrast Vấn đề̀ với điều khiên tư xa 136Vấn đề̀ với thiết bị̣ nguồn 137 Hỏi & ĐapCâu hỏ̉i Trả̉ lờ̀i 138 139 Thông sô chungTên môđen UD46C-B 140141 Trì̀nh tiết kiệm năng lượ̣ng142 Các chế độ xung nhị̣p đượ̣c đặt trướcĐộ phân giả̉i Tần số qué́t ngang Xung PixelMHz Phân cự̣c đồng bộ KHz143 144 Liên hệ Samsung Worldwide145 Europe 146147 CIS 148Philippines 149Middle East 150151 Không phải lỗi sản phâm 152Hỏng hoc sản phâm do lỗi của khach hàng KhacChất lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tối ưu 153Ngăn chặn hiện tượ̣ng lưu ả̉nh 154Hiện tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀? Time 155156 License157 Thuật ngữ̃
Related manuals
Manual 1 pages 9.21 Kb Manual 2 pages 14.77 Kb Manual 2 pages 47.39 Kb