Samsung LH55UDCBLBB/XY, LH46UDCBLBB/XY manual Edit Name, Transparency, High Medium, Opaque

Page 57

Transparency

 

 

PIP

 

 

 

PIP

On

 

 

 

Source

HDMI 1

 

 

 

Size

--

--

 

 

 

 

Position

---

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Transparency

:투High명하게

 

 

 

 

 

Medium

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Low

 

 

 

 

 

Opaque

 

 

 

 

 

 

 

Move

Enter

Return

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Hì̀nh ả̉nh hiể̉n thị có́ thể̉ khá́c nhau tù̀y theo kiể̉u má́y.

Edit Name

 

 

 

Editit Name

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PC

----

 

 

 

DVI

----

 

 

AV

----

 

 

Component

----

 

 

 

HDMI1

----

 

 

HDMI2

----

 

 

 

Move

Enter

Return

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Hì̀nh ả̉nh hiể̉n thị có́ thể̉ khá́c nhau tù̀y theo kiể̉u má́y.

Điều chỉ̉nh Độ̣ trong suố́t củ̉a cá́c cử̉a sổ̉ PIP.

•• High

•• Medium

•• Low

•• Opaque

Đặ̣t tên cho thiế́t bị đầ̀u và̀o kế́t nố́i vớ́i cá́c jack cắ́m đầ̀u và̀o để̉ là̀m cho sự lựa chọn nguồn và̀o dễ̃ dà̀ng hơn.

VCR / DVD / Cable STB / HD STB / Satellite STB / AV Receiver / DVD Receiver / Game / Camcorder / DVD Combo / DHR / PC / DVI PC / DVI Devices

――Cá́c thiế́t bị đượ̣c hiể̉n thị khá́c nhau tù̀y theo chế́ độ̣ ngõ và̀o củ̉a thiế́t bị bên ngoà̀i.

Khi kết nối PC với đầu HDMI, hay cài đặt Edit Name sang PC. Trong cá́c trườ̀ng hợ̣p khá́c, đặ̣t Edit Name là̀ AV. Tuy nhiên, vì̀ 640x480, 720P(1280x720), và̀ 1080p(1920x1080) là̀ những tín hiệ̣u chung cho AV và̀ PC, đả̉m bả̉o là̀ bạn đặ̣t Edit Name phù̀ hợ̣p vớ́i dạ̣ng tín hiệ̣u đầ̀u và̀o.

――Menu Picture sẽ̃ thay đổ̉i tù̀y và̀o dạ̣ng tín hiệ̣u đầ̀u và̀o và̀ Edit Name.

Khi sử dụng kết nối cáp chuyển DVI sang HDMI (không hỗ trợ audio và video cùng lúc), cần kết nối cổng audio thông qua cáp audio riêng.

Khi kết nối máy tinh, cài đặt Edit Name là DVI PC để thưởng thức video và audio tư máy tinh được kết nối.

Khi kết nối thiết bi AV, cài đặt Edit Name là DVI Devices để thưởng thức video và audio tư thiết bi AV được kết nối.

57

Image 57
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Sound Sử̉ dụ̣ng MDC Bản quyền Trươc khi sư dung sản phâmLàm sạch Lưu ý an toànBiêu tượng Thân trọngĐiên và an toàn Lưu trữCài đăt Samsung Hoạt đông Hoặc các cổng vào/ra Và có thể gây ra thương tich Lưu ý́ khi xử lí́ panel Tháo gói bọ̣c sả̉n phẩm Kiểm tra các thà̀nh phầnCác thà̀nh phần Kiểm tra các thà̀nh phầnCac phu kiên được ban riêng Các linh kiện Bô cảm biên ngoại tín hiêuTên Mô tả Lăp bô cảm biên bên ngoài vào phía bên Cổng Mô tả Măt sauĐể khóa thiết bị̣ khóa chống trộm Khó́a chố́ng trộ̣mVOL Điề̀u khiển từ xaPC, DVI hoặc Hdmi Để đặt pin và̀o điề̀u khiển từ xaĐiề̀u chỉnh OSD với điề̀u khiển từ xa Chon Input, Picture, Sound, Setup hoặc MultiPhạ̣m vi Nhận Điề̀u khiển Từ xa Nut Mô tảKêt nôi Sư dung Cap Stereo IR được Ban riêng Góc nghiêng và̀ xoay Thông gióLắp đặt trên Tườ̀ng thẳng đứng Lắp đặt trên Tườ̀ng có vết lõm Kích thươcNhì̀n chí́nh diện Tên mâuLăp đăt bô gia treo tường Lăp đăt gia treo tườngUD46C-B Thông sô kỹ thuât của bô gia treo tường VesaKết nối cáp Điề̀u khiển từ xaCap RS232C Chốt Tí́n hiệuSô chôt Màu chuân Tí́n hiệu Cáp mạ̣ng LANCap LAN chéo PC đên PC Cap LAN trực tiêp PC đên HUBKết nối Xem trạ̣ng thái điề̀u khiển Nhận lệnh điề̀u khiển Các mã điề̀u khiểnĐiề̀u khiển Cài đăt lệnh điều khiên LênhĐiề̀u khiển âm lượ̣ng Điểu khiển nguồnĐiểu khiển nguồn dữ̃ liệu đầu và̀o Mà̀n hì̀nh Screen Mode Ma cài đặt trạng thái sản phẩm NakĐiề̀u khiển Bật/Tắt PIP Điề̀u khiển kích thươc màn hìnhĐiều khiên điều chinh tự đông Chi dành cho PC và̀ BNC Điểu khiển chế độ Video WallFull Natural Khóa an toà̀n Nhữ̃ng điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Trước khi kết nốiKêt nôi bằng cap D-SUB Loại analog Kêt nôi vơi may tínhKết nối sử dụng cáp HDMI-DVI Kết nối sử dụng cáp DVI Loại kỹ̃ thuật sốKêt nôi bằng cap Hdmi Thay đổi Độ phân giả̉i Thay đổi độ phân giả̉i trên WIndows XPThay đổi độ phân giả̉i trên Windows Vista Thay đổi độ phân giả̉i trên Windows Kêt nôi màn hình ngoài Kêt nôi vơi thiêt bị videoKết nối sử dụng cáp AV Kêt nôi bằng cap thành phân Hdmi in 1, Hdmi Sư dung cap Hdmi hoăc cap HDMI-DVI tôi đa 1080pKêt nôi vơi hê thông âm thanh Kêt nôi vơi hôp mạng được ban riêng MagicInfoNhâp chê đô MagicInfo Select TCP/IP step BackB Apply Finish Cancel Menu m Input Source List Enter Source ListComponent MagicInfoOff / On PIPKhông có hộp mạ̣ng SourceCo hộp mạ̣ng Hình ảnh chính Hình ảnh phuPosition SizeTransparency Edit NameHigh Medium OpaqueSource AutoSwitch Settings Primary Source RecoverySource AutoSwitch Secondary Source Primary SourceMode Menu m Picture Mode EnterInformation AdvertisementContrast CustomBrightness SharpnessColor Control Color ToneOff / Cool / Normal / Warm / Custom Red / Green / BlueImage Lock Color TempCoarse FineSignal Balance Auto AdjustmentSignal Balance Gain /G-Gain /B-Gain /R-Offset /G-Offset /B-OffsetHdmi Black Level Size169 / 43 / Original Ratio Normal / LowDynamic Contrast PIP PictureLamp Control Picture ResetDynamic Standard Movie Custom Tint ColorOff / Cool2 / Cool1 / Normal / Warm1 / Warm2 169 Digital NRZoom1 Zoom2Film Mode Điều chỉ̉nh Cá́c Thông số́ cà̀i đặ̣t Mà̀n hì̀nh PIP Lamp Control Menu m Sound Mode Enter MusicSpeech Bass Auto VolumeTreble BalanceMain / Sub Sound SelectSound Reset Language Menu m Setup Language EnterTimer1 / Timer2 / Timer3 Sleep TimerTime Clock SetMenu Transparency Safety LockChange PIN LockEnergy Saving Video WallVideo Wall Format HorizontalFull Screen Position VerticalPixel Shift Safety ScreenBar TimerPixel EraserSide Gray Resolution SelectOff / Light / Dark Off / 1024 X 768 / 1280 X 768 / 1360 X 768 / 1366 XPower On Adjustment OSD RotationLandscape / Portrait Auto Power Advanced SettingsTemperature Temperature ControlButton Lock ResetUser Auto Color Off / On Auto ColorStandby Control Lamp ScheduleAuto No Signal OSD Not Optimum Mode OSDOSD Display Source OSDSoftware Upgrade Reset All Setup ResetMulti Control Gỡ̃ bỏ̉ Cài đăt/Gỡ bỏ chương trình MDCKêt nôi vơi MDC MDC là gì?Kêt nôi bằng cap LAN trực tiêp Sư dung MDC qua EthernetKêt nôi bằng cap LAN chéo 100Quản lý kêt nôi 101102 User LoginAuto Set ID 103Tạo bản sao 104Tai xư lý lênh 105106 Băt đâu sư dung MDCBô cuc màn hình chính Menu 107Cảnh bao 108109 Điều chinh màn hìnhTùy chinh 110 MàuTù̀y chọ̣ỉnh Kích thươc 111Tính năng nâng cao 112113 Advanced Settings114 Điều chinh âm thanhThiêt lâp hê thông PIP 115Thông sô chung Quạt & Nhiêt đô 116Bảo mât Màn hình OSD 117Clock Set 118Chông chay màn hình 119Screen Saver 120121 Safety ScreenTicker 122123 Cài đăt Công cuBảo mât Đăt lại Chinh sưa côt 124Monitor Window Information 125126 Chưc năng khacThay đôi kích thươc cưa sô 127 Quản lý nhomTạo nhom Xoa nhom 128Quản lý lịch trình 129Đôi tên nhom Tạo lịch trình130 Sưa đôi lịch trìnhXoa lịch trình 131 Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cốSự̣ cố Giả̉i pháp Sự̣ cố 132133 Kiểm tra sả̉n phẩmKiểm tra độ phân giả̉i và̀ tần số 134 Not Optimum Mode được hiên thịKiểm tra nhữ̃ng mục sau đây Vấn đề̀ về̀ lắp đặt chế độ PC135 Vấn đề̀ về̀ âm thanhĐiêu chỉnh Brightness và Contrast 136 Vấn đề̀ với điều khiên tư xaVấn đề̀ với thiết bị̣ nguồn Hỏi & Đap 137Câu hỏ̉i Trả̉ lờ̀i 138 Thông sô chung 139Tên môđen UD46C-B 140141 Trì̀nh tiết kiệm năng lượ̣ng142 Các chế độ xung nhị̣p đượ̣c đặt trướcĐộ phân giả̉i Tần số qué́t ngang Xung PixelMHz Phân cự̣c đồng bộ KHz143 144 Liên hệ Samsung Worldwide145 Europe 146147 CIS 148Philippines 149Middle East 150151 Không phải lỗi sản phâm 152Hỏng hoc sản phâm do lỗi của khach hàng KhacChất lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tối ưu 153154 Ngăn chặn hiện tượ̣ng lưu ả̉nhHiện tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀? Time 155156 License157 Thuật ngữ̃
Related manuals
Manual 1 pages 9.21 Kb Manual 2 pages 14.77 Kb Manual 2 pages 47.39 Kb