Samsung LF24NEBHBNM/XY, LF19NEBHBNM/XY manual Standard Signal Mode Table, Bộ H/V

Page 104

11 Các thông số kỹ thuật

11.3 Standard Signal Mode Table

z

z

Có thể cài đặt sản phẩm này về một độ phân giải duy nhất cho mỗi kích thước màn hình để đạt được chất lượng hình ảnh tối ưu do đặc tính của tấm panel. Do đó, độ phân giải khác độ phân giải được chỉ định có thể làm giảm chất lượng hình ảnh. Để tránh việc này, chúng tôi khuyên bạn bên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho kích thước màn hình của sản phẩm của bạn.

Kiểm tra tần số khi bạn đổi màn hình CDT (kết nối với PC) lấy màn hình LCD. Nếu màn hình LCd không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng màn hình CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy màn hình LCD.

Nếu tín hiệu thuộc các chế độ tín hiệu tiêu chuẩn sau được truyền từ máy tính của bạn, màn hình sẽ được điều chỉnh tự động. Nếu tín hiệu được truyền từ PC không thuộc về chế độ tín hiệu tiêu chuẩn, màn hình có thể bị trống có đèn LED được bật. Trong trường hợp đó, hãy thay đổi cài đặt theo bảng sau đây bằng cách tham khảo sổ tay hướng dẫn sử dụng card màn hình.

NC191

Độ phân giải

Tần số quét

Tần số quét

Xung

Phân cực đồng

ngang (kHz)

dọc (Hz)

Pixel(MHz)

bộ (H/V)

 

 

 

 

 

 

IBM, 640 x 350

31,469

70,086

25,175

+/-

 

 

 

 

 

IBM, 720 x 400

31,469

70,087

28,322

-/+

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

31,469

59,940

25,175

-/-

 

 

 

 

 

MAC, 640 x 480

35,000

66,667

30,240

-/-

 

 

 

 

 

VESA, 640 x 480

37,861

72,809

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA,640 x 480

37,500

75,000

31,500

-/-

 

 

 

 

 

VESA,800 x 600

35,156

56,250

36,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA,800 x 600

37,879

60,317

40,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA,800 x 600

48,077

72,188

50,000

+/+

 

 

 

 

 

VESA,800 x 600

46,875

75,000

49,500

+/+

 

 

 

 

 

MAC,832 x 624

49,726

74,551

57,284

-/-

 

 

 

 

 

VESA,1024 x 768

48,363

60,004

65,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA,1024 x 768

56,476

70,069

75,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA,1024 x 768

60,023

75,029

78,750

+/+

 

 

 

 

 

VESA,1152 x 864

67,500

75,000

108,000

+/+

 

 

 

 

 

MAC,1152 x 870

68,681

75,062

100,000

-/-

 

 

 

 

 

VESA,1280 x 720

45,000

60,000

74,250

+/+

 

 

 

 

 

11 Các thông số kỹ thuật 104

Image 104
Contents Tài liệu hướng dẫn sử dụng Mục lục KẾT NỐI VÀ SỬ Dụng 67 Thiết BỊ Nguồn Thiết LẬP MÀN Hình Contrast CÁC Thông SỐ KỸ 101 Thuật PHỤ LỤC Trước khi sử dụng sản phẩm Bản quyềnCác biểu tượng được sử dụng trong sách hướng dẫn này Ký hiệu cho các lưu ý an toànLàm sạch Làm sạchBảo đảm không gian lắp đặt Lưu ý khi cất giữCảnh báo Các lưu ý về an toànĐiện và an toàn Cài đặt Thận trọngTrước khi sử dụng sản phẩm Hoạt động GAS 100 Trước khi sử dụng sản phẩm Tư thế đúng khi sử dụng sản phẩm 1 Tháo gói bọc sản phẩm Chuẩn bịKiểm tra các thành phần 2 Kiểm tra các thành phần Các thành phầnCác phụ kiện được bán riêng Các bộ phận 1 Các nút phía trướcĐi tới SETUP&RESET Power Key và chọn Power Off Về Power Key2 Mặt sau Cổng Mô tảKết nối với cáp nguồn Cài đặt 1 Gắn giá đỡ2 Điều chỉnh độ nghiêng và độ cao của sản phẩm Xoay màn hình4 Lắp đặt giá treo tường/giá trên mặt bàn Chuẩn bị 5 Khóa chống trộm Để khóa thiết bị khóa chống trộmSử dụng PCoIP PC over IP là gì?2 Kết nối các thiết bị USB Kết nối để sử dụng PCoIP1 Kết nối LAN 5 Kết nối cáp NỐI Tiếp 3 Kết nối Microphone4 Kết nối với Tai nghe hoặc Loa 6 Kết nối với màn hình phụ 7 Kết nối NguồnKết nối vào máy PC chủ bằng cáp LAN Máy tính chủ Hub Cáp mạng LAN Màn hìnhSử dụng PCoIP Sử dụng PCoIP PCoIP OSD Hiển thị trên màn hình2 Màn hình Kết nối Nút Kết nối4 Cửa sổ Configuration Menu OSD OptionsEnable Dhcp Thẻ NetworkIP Address Subnet MaskEthernet Mode Thẻ IPv6Primary DNS Server Secondary DNS ServerEnable IPv6 Enable DHCPv6Link Local Address Primary DNSThẻ Label Enable Discovery Thẻ DiscoveryThẻ Session Connection TypeDNS Name or IP Address AdvancedThẻ Language Keyboard LayoutScreen-Saver Timeout Thẻ OSDThẻ Display Screen DisplayEnable display override Thẻ Event Log 5 Cửa sổ DiagnosticsThẻ Reset Thẻ Session Statistics View event log messageRefresh ClearThẻ PCoIP Processor Hình 2-15PCoIP Processor 6 Cửa sổ Information Thẻ Ping† MAC Address † Unique IdentifierSerial Number Firmware Part Number7 Cửa sổ User Settings † Bootloader VersionBootloader Build ID Bootloader Build DateThẻ VMware View Reject the unverifiable connectionWarn if the connection may be insecure Allow the unverifiable connectionThẻ Mouse Mouse SpeedKeyboard Repeat Delay Repeat Settings Test BoxThẻ Keyboard Keyboard Repeat RateImage Image Quality PreferenceDisplay Layout Hình 2-22Display Topology Enable ConfigurationDisplay Topology Resolution AlignmentPrimary PositionHình 2-23Touch Screen Enable right click on hold Right click delayTouch Screen Elo TouchSystems đi kèm8 Cửa sổ Password Hình 2-24Change Password Old PasswordNew Password Confirm New PasswordHình 2-25Authorized Password Reset Wake On LAN Đặt cấu hình cài đặtWake on USB OSD Logo Upload 1 Những điểm cần kiểm tra trước khi kết nối Before ConnectingKết nối và Sử dụng Thiết bị nguồn Kết nối và sử dụng PC 1 Kết nối với máy tínhKết nối bằng cáp D-SUB Loại analog Kết nối cáp Stereo2 Cài đặt Windows Driver 3 Thiết lập độ phân giải tối ưu NC191 NC241Thay đổi độ phân giải bằng máy tính Thay đổi độ phân giải trên Windows 1 Đặt cấu hình cho Brightness Thiết lập màn hìnhBrightness Contrast 1 Đặt cấu hình ContrastSharpness 1 Đặt cấu hình SharpnessSamsung Magic Bright 1 Cấu hình Samsung Magic BrightCoarse 1 Điều chỉnh CoarseFine 1 Điều chỉnh FineĐặt cấu hình tông màu Samsung Magic Color1 Cấu hình Samsung Magic Color Off Tắt Magic SAMSUNGColorRed 1 Đặt cấu hình RedGreen 1 Đặt cấu hình GreenBlue 1 Đặt cấu hình BlueColor Tone 1 Cấu hình cài đặt Color ToneGamma 1 Đặt cấu hình Gamma1 Đặt cấu hình H-Position & V-Position Thayhình đổi kích thước hoặc định vị lại mànPosition & V-Position Nhấn để đặt cấu hình Menu H-Position hoặc Menu V-Position Menu H-Position & Menu V-Position1 Đặt cấu hình Menu H-Position & Menu V-Position Thiết lập và khôi phục Reset1 Bắt đầu cài đặt Reset Language Thay đổi LanguageDisplay Time 1 Đặt cấu hình Display TimeMenu Transparency Thay đổi Menu TransparencyPower Key 1 Bật Power Key1 Hiển thị Information Cấu hính Volume trên Màn hình khởi độngMenu Information và các thông tin khác Natural Color là gì? Cài đặt phần mềmNatural Color Các hạn chế và trục trặc khi cài đặt MultiScreen MultiScreen1 Cài đặt phần mềm 2 Gỡ bỏ phần mềm 10 Hướng dẫn xử lý sự cố 10.1.1 Kiểm tra sản phẩm10.1.2 Kiểm tra độ phân giải và tần số 10.1.3 Kiểm tra những mục sau đâyThông báo Check Signal Cable xuất hiện Not Optimum Mode được hiển thịVấn đề với thiết bị nguồn 10.2 Hỏi & Đáp Câu hỏi Trả lờiĐiều chỉnh độ phân giải 11 Các thông số kỹ thuật GeneralCắm và Chạy 11.2 Trình tiết kiệm năng lượng NC241 23 W 46 W NăngStandard Signal Mode Table Bộ H/V11 Các thông số kỹ thuật 11 Các thông số kỹ thuật Phụ lục Liên hệ Samsung WorldwideEurope Denmark Asia Pacific MIDDlE East Africa Khác Không phải lỗi sản phẩmHỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng Phụ lục Thuật ngữ OSD Hiển thị trên màn hìnhTần số quét dọc Chỉ mục
Related manuals
Manual 2 pages 18.73 Kb Manual 115 pages 10.09 Kb Manual 2 pages 25.34 Kb