Samsung LH55MECPLGC/XY, LH46MECPLGC/EN, LH32MECPLGC/XY, LH40MECPLGC/XY 201, Local Schedule Manager

Page 201

Local Schedule Manager

Đặt cấu hình cài đặt để phát lại từ Local schedule.

Hoặc chọn và phát nội dung từ bộ nhơ trong hoặc bộ nhơ USB theo trình tự phát lại được tùy chỉnh.

Đăng ký Local schedule

1 Chọn Local Schedule Manager trong màn hình menu MagicInfo Premium S.

MagicInfo Premium S

MagicInfo Premium S Player

Local Schedule Manager

Template Player

Content manager

 

 

Close

 

 

 

Settings

 

 

 

 

 

 

Mode

Server

USB

 

 

 

 

 

Local schedule

Connected

Connected

 

 

 

Return

2

 

Chọn Create trong màn hình Local Schedule Manager.

 

 

 

Local Schedule Manager

 

 

Storage

 

Internal Memory

Create

 

 

 

 

 

 

No Playing Schedule

Edit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Delete

 

 

 

 

 

Run

 

 

 

 

 

Info

 

 

 

 

 

Copy

 

 

 

 

 

Close

 

 

 

 

 

Return

3

 

Chọn Time để cài đặt thời gian bạn muốn phát nội dung.

 

 

 

 

Create

 

 

Ti

12

--:-- am ~ --:-- pm

pm

 

 

: 00

am ~ 12 : 00

 

C

 

 

No Item

 

 

Time

 

--:-- am~ --:-- pm

Save

 

Contents

 

No Items

Cancel

 

 

 

 

 

Return

-- Có thể tạo tối đa 24 lịch trình.

-- Nếu nhiều lịch trình được tạo, thời gian bắt đầu phải khác nhau cho mỗi lịch trình. (Ví du về cài đặt không đúng: 12:00 sa - 12:00 sa / 12:00 sa - 11:00 ch)

-- Tham khảo ví du được chỉ ra dươi đây, nếu nhiều hơn một Local schedule được gán cho một khe thời gian duy nhất, thì lịch biểu B được chạy trươc lịch biểu A.

(Ví du: A: 12:00 - 12:00 / B: 13:00 - 14:00)

201

Image 201
Contents MÀN HÌNH LFD Mục lục Thanh Hỗ trợ MagicInfo Lite Phụ lục Bản quyền Trươc khi sư dung sản phẩmLàm sạch Lưu ý an toànBiểu tượng Thận trọngĐiện và an toàn Lưu trữCài đặt Samsung Hoạt động Hoặc các công vào/ra Không đặt vật nặng lên sản phẩm Và có thể gây ra thương tíchChuẩ̉n bị̣ Kiể̉m tra cá́c thà̀nh phầ̀nTháo Bao bì Chỉ đối vơi các mâu ME32C ME40C và ME46C Thá́o thiế́t bị̣ khó́a mà̀u đen ở̉ đá́y hộ̣p Tháo Bao bì chỉ đối vơi các mâu ME55CCá́c thà̀nh phầ̀n Kiể̉m tra cá́c thà̀nh phầ̀nCác phu kiện được bán riêng Pa-nen điều khiển Cá́c linh kiệ̣nPhím pa-nen Nút Mô tảReturn Power offTrình đơn điều khiển NútRJ45 Cổng Mô tảĐể̉ khó́a thiế́t bị̣ khó́a chố́ng trộ̣m Lắ́p đế́ có dây giữ Khó́a chố́ng trộ̣mĐiề̀u khiể̉n từ̀ xa Nút có thể thay đôi theo cài đặtPlay Modee Dụng thườ̀ng xuyên Trở̉ về̀ trình đơn trước Để̉ đặ̣t pin và̀o điề̀u khiể̉n từ̀ xaPC, DVI, Hdmi hoặc DisplayPort Photos, Music và̀ Anynet+Phạ̣m vi Nhậ̣n Điề̀u khiể̉n Từ̀ xa Điề̀u chỉ̉nh OSD với điề̀u khiể̉n từ̀ xaMở trình đơn OSD Chọn Picture, Sound, Network, System hoặcVà 2 tiếp nhận Kết nối Sư dung Cáp Stereo IR được bán riêngGó́c nghiêng và̀ xoay Trước khi Lắ́p đặ̣t Sả̉n phẩ̉m Hướng dẫn Lắ́p đặ̣tThông gió́ Lắ́p đặ̣t trên Tườ̀ng thẳ̉ng đứ́ngLắ́p đặ̣t trên Tườ̀ng có́ vế́t lõm Kích thươcNhìn chính diện Tên mẫu Sản phẩmLắp đặt giá treo tường Chuẩn bị trươc khi lắp đặt giá treo tườngLắp đặt bộ giá treo tường Thông số kỹ thuật của bộ giá treo tường Vesa Kế́t nố́i cá́p Điều khiển từ xa RS232CCáp RS232C Chố́t Tín hiệuSố chốt Mau chuẩn Tín hiệu Cá́p mạ̣ng LANCáp RS232C Bộ̣ kế́t nố́i D-Sub 9 chốt vơi cáp stereo FemaleCáp LAN chéo PC đên PC Cáp LAN trực tiêp PC đên HUBBộ̣ kế́t nố́i RJ45 Tí́n hiệ̣uKết nối Kế́t nố́iXem trạ̣ng thá́i điề̀u khiể̉n Nhậ̣n lệ̣nh điề̀u khiể̉n Cá́c mã̃ điề̀u khiể̉nĐiề̀u khiể̉n Cài đặt lệ̣nh điều khiển LệnhĐiề̀u khiể̉n âm lượ̣ng Điể̉u khiể̉n nguồ̀nCà̀i đặ̣t nguồ̀n tí́n hiệ̣u đầ̀u và̀o Set Input Source Điể̉u khiể̉n nguồ̀n dữ̃ liệ̣u đầ̀u và̀oScreen Mode Mã cài đặt trạng thái sản phẩm Nak Screen Mode Mã cài đặt trạng thái sản phẩmĐiể̉u khiể̉n chế́ độ̣ mà̀n hì̀nh Điề̀u khiể̉n kích thươc màn hìnhĐiề̀u khiể̉n Bậ̣t/Tắ́t PIP Auto Adjustment 0x00 và̀o mọ̣i lú́c AckXem trạ̣ng thá́i PIP bậ̣t/tắ́t Get the PIP on / OFF Status Cà̀i đặ̣t PIP là̀ bậ̣t/tắ́t Set the PIP on / OFFĐiể̉u khiể̉n chế́ độ̣ Video Wall Cà̀i đặ̣t tườ̀ng video Set Video Wall ModeKhó́a an toà̀n Full NaturalĐiể̉u khiể̉n ngườ̀i dù̀ng Tườ̀ng Video Bậ̣t Tườ̀ng VideoCà̀i đặ̣t bậ̣t/tắ́t Tườ̀ng Video WallOn Giố́ng như trên NakTắt Mẫ̃u Tường VideoSố́ thứ tự̣ Dữ̃ liệu Mẫ̃u Tường Video 10x10 1 ~Kế́t nố́i và̀ Sử dụng Thiế́t bị̣ nguồ̀n Trước khi kế́t nố́iNhữ̃ng điể̉m cầ̀n kiể̉m tra trước khi kế́t nố́i Kết nối vơi máy tính Kết nối bằng cáp D-SUB Loại analogKế́t nố́i sử dụng cá́p DVI Loại kỹ̃ thuậ̣t số́ Kết nối bằng cáp Hdmi Kế́t nố́i sử dụng cá́p HDMI-DVIThận trọng khi sư dung DP Kết nối bằng cáp DPThay đổi Độ̣ phân giả̉i Thay đổi độ̣ phân giả̉i trên WIndows XPThay đổi độ̣ phân giả̉i trên Windows Vista Thay đổi độ̣ phân giả̉i trên Windows Kết nối vơi thiết bị video Kế́t nố́i sử dụng cá́p AVKết nối bằng cáp thành phần Sư dung cáp Hdmi hoặc cáp HDMI-DVI tối đa 1080p Kết nối bằng cáp HdmiKết nối màn hình ngoài Kết nối vơi hệ thống âm thanhMagicInfo Kết nối vơi hộp mạng được bán riêngNhập chế độ MagicInfo PhẩmChọn chế độ hiển thị Nhập thông tin IPChọn ngôn ngữ. Ngôn ngữ mặc định là English Kiểm tra kỹ các cài đặt mà bạn vừa đặt cấu hìnhMenu m → Support → Contents Home → Source → Enter E Thay đôi Nguồn vàoSource Sử dụng MDC Đặt cấu hình thiết đặt cho Multi ControlĐặt cấu hình thiết đặt cho Multi Control Gỡ̃ bỏ̉ Cài đặt/Gỡ bỏ chương trình MDCKết nối vơi MDC MDC là gì?Monitor Monitor ComputerKết nối bằng cáp LAN trực tiếp Sư dung MDC qua EthernetKết nối bằng cáp LAN chéo Quản lý kết nối ――Để thay đôi mật khẩu, đi tơi Home User Settings User LoginAuto Set ID Tạo bản sao Tái xư lý lệnh Bắt đầu sư dung MDC Bố cuc màn hình chính Menu Cảnh báo VolumeTùy chỉnh Điều chỉnh màn hìnhThêm, xóa hoặc chỉnh sưa thông tin đăng nhập Điều chỉnh độ sáng của thiết bị hiển thị đã chọnTù̀y chọỉỉnh MàuĐiều chỉnh màu sắc của thiết bị hiển thị đã chọn Điều chỉnh tông màu của thiết bị hiển thị đã chọnCó thể sư dung các nút -/+ để điều chỉnh Zoom Kích thươc3D Control Tính năng nâng caoĐiều chỉnh độ đậm của màu chính Điều chỉnh độ tương phản màn hìnhNhấn mạnh Tông sặc sỡ màu hồng Đặt lại White Balance về cài đặt mặc địnhThiết lập hệ thống Điều chỉnh âm thanhĐiều chỉnh âm trầm cho màn hình đã chọn Điều chỉnh âm cao cho màn hình đã chọnXem PIP Size của màn hình hiện tại Chọn định dạng để hiển thị màn hình bị chia nhỏChọn nguồn vào PIP Có thể thay đôi kênh nếu PIP Source là TVĐặt sản phẩm thành tự động bật Thông số chung Quạt & Nhiệt độChọn phương pháp để đặt cấu hình tốc độ quạt Đặt cấu hình tốc độ quạtBảo mật Màn hình OSD Khóa menu trên màn hìnhKhóa các nút trên thiết bị hiển thị Clock Set Thời gianPixel Shift Chống cháy màn hìnhScreen Saver Điề̀u chỉ̉nh bằ̀ng tay đè̀n nền cho mà̀n hì̀nh đã̃ chọ̣n Safety ScreenNhập thông báo để hiển thị trên màn hình Bật hoặc tắt TickerBảo mật Đặt lại Cài đặt Công cuOptions Edit Column Chỉnh sưa cộtXem thông tin chương trình Monitor Window InformationThay đôi kích thươc cưa sô Chức năng khácTạo nhóm Quản lý nhómXóa nhóm Đôi tên nhóm Quản lý lịch trìnhTạo lịch trình Chọn tên nhóm và nhấp EditXóa lịch trình Sưa đôi lịch trìnhĐể sưa đôi lịch trình, chọn lịch trình và nhấp Edit Để xóa lịch trình, chọn lịch trình và nhấp DeleteHướng dẫn xử lý́ sự̣ cố́ Sự̣ cố́ Giả̉i phá́pHiển thị Điều khiển từ xa không hoạt động Sự̣ cố́MENUm → Picture → Picture Mode → Entere Picture ModeĐiều chỉnh màn hình PictureMENUm → Picture → Entere Screen Adjustment Screen AdjustmentMENUm → Picture → Screen Adjustment → Entere Picture SizeNguôn vao Picture Size Kích thươc hình ảnh săn có của Nguồn vàoZoom/Position PositionImage Reset PC Screen AdjustmentCoarse / Fine PositionResolution Select Auto AdjustmentMENUm → Picture → Auto Adjustment → Entere Độ̣ phân giả̉i sẵn có́ Off / 1024x768 / 1280x768 / 1360x768Aspect Ratio Rotation100 MENUm → Picture → Rotation → EntereAdvanced Settings Advanced SettingsNguôn vao Picture Mode Advanced Settings MENUm → Picture → Advanced Settings → Entere102 White Balance 10310p White Balance Gamma104 Expert PatternMotion Lighting Picture Options Nguồn tín hiệu vào Picture Mode Picture Options105 Picture OptionsColour Tone 106Colour Temp Digital Noise Filter107 Film ModeHdmi Black Level Motion Plus chỉ đối vơi các mâu ME55CMENUm → Picture → Reset Picture → Entere Reset Picture108 Dynamic BacklightMENUm → Sound → Sound Mode → Entere Sound ModeĐiều chỉnh âm thanh 109110 Sound EffectMENUm → Sound → Speaker Settings → Entere Speaker SettingsAuto Volume Off / Normal / Night 111Reset Sound MENUm → Sound → Reset Sound → Entere112 Menu m → Network → Network Settings → Enter E Network SettingsMạng 113Thủ công Network Settings Tự động Network Settings114 Cài đặt mạng có dây115 Kết nối vơi Mạng không dâyManually Cài đặt mạng không dây 116Thiết lập mạng Thủ công Thiết lập mạng Tự động117 Connection are setup and ready to use. xuất hiệnCách thiết lập thủ công Cách thiết lập bằng WpspbcMenu m → Network → Wi-Fi Direct → Enter E Wi-Fi DirectNetwork Status 118Device Name Soft AP119 Sư dung chức năng AllShare PlayMulti Control System120 Multi ControlTime Sleep Timer121 Clock SetOn Timer On Timer1 ~ On Timer7122 Off Timer 123Holiday Management 124 Menu LanguageSystem MENUm → System → Menu Language → EntereRotate menu 125MENUm → System → Rotate menu → Entere 126 Eco SolutionSecurity Safety Lock127 Button LockCài đặt PIP 128Hinh ảnh chinh Hinh ảnh phụ MENUm → System → PIP → Entere129 Auto Protection TimeMENUm → System → Auto Protection Time → Entere Off / 2 hours / 4 hours / 8 hours / 10 hours130 Screen Burn ProtectionPixel Shift Screen Burn ProtectionTimer Timer131 Immediate display 132Side Grey Off / Pixel / Rolling bar / Fading screen133 TickerMENUm → System → Ticker → Entere Time Đặt Start Time và End Time để hiển thị Message134 Video WallVideo Wall Format135 VerticalScreen Position 136 Source AutoSwitch Settings137 General138 Auto PowerSound Feedback Standby ControlTemperature Control Power On Adjustment139 Lamp Schedule140 Anynet+ HDMI-CECAnynet+ HDMI-CEC Anynet+ HDMI-CECAuto Turn Off 141Chuyển giữa các thiết bị Anynet+ No / YesSự cố Giải pháp có thê 142Sự cố 143Play Mode DivX Video On Demand144 Magic Clone Reset System145 Magic ClonePC module power Reset AllSynced power-on Synced power-offMENUm → Support → Software Update → Entere Software UpdateHỗ trợ 147Contact Samsung 148MENUm → Support → Contact Samsung → Entere Contents Home AllShare Play 150Edit Name InformationAllShare Play là gì? AllShare Play151 USB HDD lơn hơn 2TB không được hỗ trợ152 Thiết bị tương thích vơi AllShare PlayHệ thống và định dạng tệp 153 MENUm → Support → Contents Home → AllShare Play → EntereSư dung thiết bị USB Kết nối thiết bị USBTính năng Background Music On và Background Music Setting 154Kết nối vơi PC thông qua mạng Sử dụng tí́nh năng AllShare Play 155156 Sư dung tính năng AllShare Play cơ bảnSắp xếp danh sách tập tin Tiêu chi săp Hoat đông Videos Photos Music XêpPhát tệp đã được chọn 157Sao chép tệp Tạo Playlist158 My listTù̀y chọ̣n My list Tên tùy chọn Hoat đông Recently played Whats new Playlist159 VideosPhát Video Sư dung Chức năng phát liên tuc Tiếp tuc phátPhotos 160Xem Ảnh hoặc Slide Show Music 161Phát Music Menu Tùy chọn phát Videos / Photos / Music 162Tên tùy chọn Hoat đông Videos Photos Music 163 164 Định dạng tệp AllShare Play và phu đề được hỗ trợPhụ đề̀ Độ phân giải hình ảnh được hỗ trợĐịnh dạng tệp nhạc được hỗ trợ 165Các định dạng video được hỗ trợ Phần mơ rông têp Loại Codec Nhận xét166 MagicInfo Lite 167Đọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Lite player Nội dung 168Rông têp Hinh Mbps Fps Mts *.divxVideo Âm thanh 169Flash 170Word 171172 Nhập ID và mật khẩu của bạn để đăng nhậpChọn Device từ thanh menu trên cùng Cài đặt thời gian hiện tại 173174 MagicInfo LiteMagicInfo Lite player Network schedule175 Local scheduleInternal Auto Play USB Device Auto Play 176177 Local Schedule ManagerĐăng ký Local schedule 178 Chọn Contents để chỉ định nội dung bạn muốn phátChọn Duration Duration179 Sưa đôi Local scheduleChọn lịch biểu cuc bộ mà bạn muốn sưa đôi Xóa Local schedule 180Chọn Edit Chọn lịch biểu cuc bộ mà bạn muốn xóaChạy Local schedule 181Dừng Local schedule Chọn StopXem chi tiết của Local schedule 182Chọn lịch biểu cuc bộ mà bạn muốn xem chi tiết Chi tiết của lịch biểu sẽ được hiển thị183 Sao chép Local scheduleThiết bị bộ nhơ USB. Chọn Yes để sao chép tệp Chọn Content manager trong màn hình menu MagicInfo Lite Content manager184 Sao chép nội dungXóa nội dung 185Server Network Settings Settings186 Active / Passive187 188 Khi nội dung đang chạyXem chi tiết của nội dung đang chạy 189 Background Music Setting Shuffle / Play / Cancel / DeselectThay đôi cài đặt cho nội dung đang chạy Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt chức năng PIP190 MagicInfo Premium SĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Premium S Player Cần mua giấy phép để sư dung MagicInfo Premium S191 192 Flash Power Point193 Têp mẫuPlay và Network schedule Được tạo ra 194 Lịch biểu mạng đa khung hìnhTệp mâu và tệp LFD.lfd Khác 195196 197 MagicInfo Premium S 198MagicInfo Premium S Player Template Player 199200 201 202 203 204 205 206 Bị bộ nhơ USB. Chọn Yes để sao chép tệp 207Template Manager 208Đăng ký mâu Chọn Create trong màn hình Template Manager209 ContentsSelect sound or background music 210211 212 Để chạy MagicInfo Premium S, hãy kết nối vơi mạng 213214 215 216 217 MagicInfo Videowall SĐọ̣c trước khi sử dụng MagicInfo Videowall S Player Cần mua giấy phép để sư dung MagicInfo Videowall SVideo 218219 Giơi hạnKhả dung Không có́ MENUm → Support → Contents Home → MagicInfo Videowall S → Default StorageMagicInfo Videowall S 220221 222 Hướng dẫn xử lý́ sự̣ cố́Kiể̉m tra sả̉n phẩ̉m Kiể̉m tra độ̣ phân giả̉i và̀ tầ̀n số́223 Not Optimum Mode được hiên thiKiể̉m tra nhữ̃ng mục sau đây Vấn đề về lắp đặ̣t chế độ PCĐiều chỉnh Brightness và Contrast 224Và̀ Sharpness 225226 Vấn đề về âm thanhĐi tới Sound và̀ thay đổi Speaker Select thà̀nh Internal Vấn đề vớ́i điêu khiên tư xa 227Vấn đề vớ́i thiết bị nguồn Có́ âm thanh nghe đượ̣c khi tắt âm lượ̣ngSự̣ cố́ khá́c 228Menu PIP không khả̉ dụ̣ng Menu đượ̣c bậ̣t hay tắ́t tù̀y thuộ̣c và̀o chế́ độ̣ SourceKhông có́ âm thanh trong chế độ Hdmi 229Cả̉m biến IR không hoạt động Ở chế độ tiết kiệm năng lượng, khi nguồn đầu vào làHỏi & Đáp 230Câu hỏi Trả̉ lời 231 Hoặ̣c Bios Setup trên PCLàm thế nào để cài đặ̣t chê đô tiết kiệm năng lượ̣ng? Trên má́y tí́nhThông số chung Các thông số́ kỹ̃ thuậ̣t232 Tên môđen233 234 Trì̀nh tiế́t kiệ̣m năng lượ̣ngChỉ bá́o nguồn Lượ̣ng tiêu thụ̣235 Cá́c chế́ độ̣ xung nhị̣p đượ̣c đặ̣t trước236 Phu luc Liên hệ̣ Samsung Worldwide237 238 239 240 241 242 243 244 0685 88 99 2450800 300 211350370Không phải lỗi sản phẩm 246Hỏng hóc sản phẩm do lỗi của khách hàng KhácChấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́i ưu 247Ngăn chặ̣n hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh 248Hiệ̣n tượ̣ng lưu ả̉nh là̀ gì̀? Tránh hiện tượng lưu ảnhTime 249License 2502012 DTS, Inc. All Rights Reserved 251 Thuậ̣t ngữ̃
Related manuals
Manual 2 pages 37.68 Kb Manual 1 pages 8.98 Kb Manual 253 pages 19.64 Kb Manual 253 pages 24.59 Kb Manual 253 pages 25.06 Kb Manual 253 pages 46.73 Kb Manual 253 pages 36.34 Kb Manual 253 pages 34.1 Kb Manual 253 pages 32.69 Kb Manual 253 pages 12.56 Kb Manual 253 pages 58.91 Kb Manual 253 pages 51.58 Kb Manual 255 pages 18.76 Kb Manual 253 pages 14.4 Kb Manual 253 pages 50.16 Kb

LH55MECPLGC/XY, LH40MECPLGC/XY, LH32MECPLGC/XY, LH46MECPLGC/EN specifications

Samsung's line of commercial display monitors, specifically the models LH32MECPLGC/EN, LH55MECPLGC/EN, LH46MECPLGC/EN, and LH40MECPLGC/EN, presents a versatile solution for businesses seeking high-quality visual communication. These monitors are designed to accommodate various commercial needs, from retail signage to conference room displays, providing an exceptional viewing experience and robust functionality.

One of the key features of these models is their sleek design, allowing them to seamlessly integrate into any environment. They are built with slim bezels, maximizing screen real estate and ensuring that the content displayed garners full attention. This minimalist aesthetic makes them ideal for modern workspaces and retail settings alike.

The displays come equipped with LED backlighting technology, which enhances brightness and energy efficiency. With high brightness levels, these monitors ensure clear visibility even in well-lit environments, making them perfect for outdoor applications or areas with significant natural light. The vibrant colors and sharp contrast ratios deliver stunning visuals, which are crucial for drawing in customers and delivering impactful presentations.

In terms of connectivity, the Samsung commercial displays are versatile, featuring multiple HDMI and DisplayPort inputs, ensuring compatibility with various devices. This enables seamless content sharing from laptops, media players, and other sources. Additionally, the inclusion of USB ports allows for easy content updates and management, contributing to operational efficiency.

The smart management capabilities of these models set them apart. They come with Samsung's MagicINFO software, which facilitates the easy scheduling and management of content remotely. This feature is particularly beneficial for businesses that require digital signage solutions, as it allows for real-time updates and the ability to display tailored content based on specific audience metrics or time of day.

Furthermore, the monitors are equipped with integrated cooling technology, ensuring optimal performance and longevity. This is crucial for businesses that require displays to run continuously for extended periods. The robust build quality guarantees reliability and durability, making these displays a wise investment for any commercial enterprise.

In summary, the Samsung LH32MECPLGC/EN, LH55MECPLGC/EN, LH46MECPLGC/EN, and LH40MECPLGC/EN offer a powerful combination of design, technology, and functionality. With their impressive visual performance, flexible connectivity options, and smart management features, these monitors are positioned as leaders in the commercial display market, fulfilling a wide range of business needs. Whether in retail, corporate, hospitality, or education, these displays are sure to enhance communication and engagement with audiences.