TIẾNG VIỆT
Mã số | Thực phẩm | Lượng | Thời gian | Khuyến cáo |
|
| dùng | chờ |
|
4. | Bánh mì / | Đặt bánh mì nằm ngang | ||
| Bánh ngọt |
|
| trên giấy thấm và trở khi |
|
|
|
| nghe tiếng bíp trong lò. |
|
|
|
| Đặt bánh ngọt lên trên đĩa |
|
|
|
| men và có thể trở bánh |
|
|
|
| khi nghe tiếng bíp trong |
|
|
|
| lò. (Lò vẫn tiếp tục vận |
|
|
|
| hành và dừng lại mỗi khi |
|
|
|
| quý vị mở cửa lò). Chế độ |
|
|
|
| này thích hợp cho tất cả |
|
|
|
| các loại bánh mì, cắt lát |
|
|
|
| hay nguyên ổ, bánh mì ổ |
|
|
|
| và bánh mì baguette. Sắp |
|
|
|
| xếp các ổ bánh thành vòng |
|
|
|
| tròn. Chế độ này thích hợp |
|
|
|
| cho tất cả các loại bánh |
|
|
|
| bột nở, bánh quy, bánh |
|
|
|
| phô mai và bánh ngọt xốp. |
|
|
|
| Không phù hợp cho bánh |
|
|
|
| giòn/bánh vỏ cứng, trái cây |
|
|
|
| và bánh kem lẫn bánh ngọt |
|
|
|
| có phủ sôcôla. |
5. | Trái cây | Xếp đều trái cây vào một | ||
|
|
|
| đĩa thủy tinh cạn. Chế độ |
|
|
|
| này phù hợp cho tất cả loại |
|
|
|
| trái cây. |
Sử dụng chức năng món ăn tự phục vụ
Với chức năng Món ăn tự phục vụ (Cafeteria) ( | ), thời gian nấu sẽ̃ được |
cài đặt tự động. |
|
Đầu tiên, hãy đặt thực phẩm ở giữa đĩa xoay và đóng cửa lò lại. | |
1. Nhấn nút Món ăn tự phục vụ (Cafeteria) ( | ). |
2.Chọn loại thực phẩm sẽ̃ nấu bằng cách nhấn nút
Món ăn tự phục vụ (Cafeteria) (). Tham khảo mô tả các thiết lập cài đặt sẵn trong bảng ở trang sau.
3.Chọn khối lượng thực phẩm bằng cách nhấn các
nút () và ().
4. Nhấn nút Bắt đầu (Start) ().
Kết quả: Thực phẩm được nấu theo những thiết lập cài đặt sẵn.
Khi kết thúc, lò sẽ phát ra tiếng kêu bíp và nhấp nháy số “0” bốn lần. Sau đó, lò sẽ̃ phát ra tiếng kêu “bíp” mỗi phút một lần.
20