Hãy sử dụng chức năng hấp tự động (chỉ với lò GS89F-SP)
Vơi chưc năng hấp, thơi gian nâu sẽ được thiết lập tự động.
Quý vị có thể điều chỉnh lượng thực phẩm nấu bằng cách nhấn nút ( ) và (). Hãy sử dụng nồi hấp nhựa khi dùng chức năng hấp thuần túy.
Đầu tiên, hãy đặt nồi hấp nhựa vào giữa đĩa xoay và đóng cửa lại.
1. Chọn loại thực phẩm bạn cần nấu và ấn nút Steam () một hoặc nhiều lần.
2. Thiết lập thời gian nấu bằng cách nhấn nút ( ) và (). (Xem bảng kế bên.)
3.Nhấn nút .
Kết quả : Qúa trình nấu bắt đầu. Khi nấu xong:
1) Lò sẽ kêu bíp bốn lần.
2)Tín hiệu nhắc nhở đã nấu xong sẽ kêu 3 lần (mỗi phút một lần).
3)Giờ hiện hành sẽ được hiển thị lại.
Gợi ý khi dùng chế độ hấp
Thành phần của Nồi Hấp
Nồi | Rổ | Vung |
Tay cầm Nồi Hấp
+
(Nồi + vung) | (Nồi + Rổ + vung) |
Thiết lập chế độ hấp tự động
Bảng dưới đây đưa ra 5 Chương trình Tự động cho chức năng Hấp, khối lượng, thời gian chờ và những khuyến cáo riêng. Hãy luôn sử dụng nồi hấp và thêm nước theo hướng dẫn trong bảng khi sử dụng chức năng Hấp Thuần túy. Thực phẩm sẽ được nấu bằng vi sóng và sự hỗ trợ của hơi nước.
Mã thực phẩm/ | Lượng | Thời | Xử lý | Khuyến nghị |
Thực phẩm | dùng | gian chờ |
|
|
|
| (phút) |
|
|
1. Rau tươi | Bát và rổ + | Cân rau sau khi đã rửa, làm sạch và | ||
|
| vung | cắt đều. Đặt rổ vào trong lòng nồi hấp. | |
|
| Đổ rau vào trong rổ. | ||
|
| nước tùy | Thêm 30 ml (2 thìa xúp) nước nếu quý | |
|
| theo khối | vị hấp | |
|
|
| lượng | thìa xúp) nước nếu quý vị hấp 500- |
|
|
|
| 550 g rau. Đậy vung lại. |
|
|
|
|
|
2. Philê Cá | Nồi hấp và | Sơ chế và rửa sạch philê cá tươi, sau | ||
|
| rổ + nắp | đó rưới nước chanh lên Thêm 100 ml | |
|
| + 100 ml | nước vào trong nồi hấp. | |
|
| nước | Đặt các miếng philê cạnh nhau trong | |
|
|
|
| rổ, đặt rổ vào trong nồi hấp và đậy |
|
|
|
| vung lại. |
3. Ức gà | Nồi hấp và | Sơ chế và rửa sạch ức gà. Dùng dao | ||
|
| rổ + nắp | khứa | |
|
| + 100 ml | 100 ml nước vào trong nồi hấp. Đặt | |
|
| nước | các miếng ức gà cạnh nhau trong rổ, | |
|
| đặt rổ vào trong nồi và đậy vung lại. | ||
|
|
|
| |
4. Khoai tây | (Nồi + vung) | Cân khoai tây sau khi đã gọt vỏ, rửa | ||
đã gọt |
|
| sạch và cắt đều. Đặt vào nồi hấp. | |
|
|
| Thêm | |
|
|
| nếu qúy vị nấu | |
|
|
| thêm | |
|
|
| ||
|
|
| vị muốn nấu | |
|
|
| ||
|
|
|
| |
5. Gạo trắng | (Nồi + vung) | Dùng gạo trắng đã nấu sơ. Đổ vào | ||
|
|
| trong nồi hấp. Thêm gấp đôi lượng | |
|
|
|
| nước lạnh. Đậy vung lại. Sau khi nấu, |
|
|
|
| hãy khuấy đều trước thời gian chờ. |
|
|
|
| Sau khi nấu xong, hãy dùng giấy thấm |
|
|
|
| lau khô bên trong khoang lò. |
TIẾNG VIỆT
17
GS89F_XSV_VN.indd 17