giặt một mẻ quần áo
Sử dụng bảng điều khiển
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1MÀN HÌNH KỸ THUẬT Hiển thị thời gian còn lại của thời lượng chu kỳ giặt, tất cả thông tin về
SỐchu kỳ giặt và các thông báo lỗi.
|
| Chọn chu kỳ vắt và tốc độ xoay của chu kỳ. | |
|
| Để biết thêm thông tin chi tiết, xin vui lòng xem thêm phần “Giặt | |
|
| quần áo với nút chọn chu kỳ”.(xem trang 25) | |
|
| Cotton | |
|
| giường, khăn trải bàn, quần áo lót, khăn mặt, áo | |
|
| hay vừa. | |
|
| Synthetics (Sợi tổng hợp) - Các loại áo blu, áo sơ mi v.v... bị bẩn | |
|
| ít hay vừa. Được làm từ polyeste (diolen, trevira), polyamid (perlon, | |
|
| nylon) hay các loại sợi tổng hợp tương tự. | |
|
| Baby Care (Quần áo trẻ em) - Giặt với nhiệt độ cao và xả tăng | |
2 | CHỌN CHU KỲ | cường để không còn bột giặt đóng trên quần áo mỏng. | |
|
| Delicates (Vải mỏ̉ng) - Dùng cho vải siêu mỏng, áo ngực, đồ lót, | |
|
| dầm, sơ mi và áo khoác. Dùng bột giặt lỏng để được kết quả tốt nhất. | |
|
| Hand Wash for Wool (Giăt Tay cho Đô Len) - Chỉ sử dụng cho các | |
|
| loại len có thể giặt bằng máy. Mỗi mẻ giặt nên nhẹ hơn 2 kg. | |
|
| Daily Wash (Giặt thường ngày) - Sử dụng giặt các đồ đạc hàng ngày | |
|
| như áo quần lót và áo sơ mi. | |
|
| Quick 29’(Chỉ 29’) - Dùng cho các đồ bị bẩn nhẹ và cần giặt nhanh. | |
|
| Drain (Thoát nước) - Rút xả nước ra khỏi máy giặt mà không cần vắt. | |
|
| Spin (Vắt) - Tăng thêm một chu kỳ vắt để làm ráo nước hơn. | |
|
| Rinse + Spin (Xả + Vắt) - Dùng khi chỉ cần xả nước hoặc để thêm | |
|
| nước xả làm mềm vải vào mẻ giặt. | |
| NÚT GIẶT SƠ | Nhấn nút này để chọn | |
3 | cho các loại: | ||
|
| ngày. | |
| NÚT CHỌN HẸN GIỜ | Nhấn nút này nhiều lần để chuyển qua các tùy chọn Hẹn giờ kết thúc | |
4 | (từ 3 giờ đến 19 giờ mỗi lần tăng một giờ). | ||
| KẾT THÚC | Đồng hồ hiển thị thời gian chu kỳ giặt kết thúc. | |
|
| ||
|
|
| |
5 | NÚT NHIỆT ĐỘ | Nhấn nút này liên tiếp để chuyển qua các tùy chọn nhiệt độ: | |
(Nước lạnh , 30 ˚C, 40 ˚C , 60 ˚C và 95 ˚C). | |||
|
|