Thông số kỹ thuật
<Dòng SR10M70✴✴✴✴>
Phân loại |
| Mục | Thông tin chi tiết | |||
| SR10M701✴✴✴ | SR10M702✴✴✴ | ||||
|
|
|
| SR10M703✴✴✴ | ||
|
|
|
|
| ||
| Kích thước (Rộng x Cao x Dài) | 340 mm x 97 mm x 348 mm | ||||
Thông số cơ khí | Trọng lượng | 4 kg | ||||
|
|
| Nhận dạng hình dáng trần nhà (Visionary mapping | |||
(POWERbot) |
| Cảm biến | ||||
| plus TM) | |||||
|
|
|
| |||
| Loại nút của POWERbot | Loại cảm ứng | ||||
Thông số nguồn | Điện áp hoạt động | |||||
Mức tiêu thụ năng lượng | 80 W | |||||
| Thông số của pin | 21,6 V/ 38,8 Wh | ||||
|
| Kiểu sạc | Sạc tự động/Sạc thủ công | |||
|
|
|
|
| Tự động, Vùng dơ, Lặp | |
| Chế độ vệ sinh | Tự động, Vùng dơ, Lịch | lại, Thủ công, Lịch trình | |||
| trình hàng ngày | một lần, Lịch trình hàng | ||||
|
|
|
| |||
Vệ sinh |
|
|
|
| ngày | |
Thời gian sạc pin | Xấp xỉ 240 phút | |||||
| ||||||
| Thời gian làm | Chế độ Tua bin | Khoảng 30 phút | |||
| vệ sinh |
| ||||
|
|
|
|
| ||
| (trên cơ sở sàn | Chế độ thường | Khoảng 60 phút | |||
| nhà cứng) | |||||
|
|
|
|
<Dòng SR20M70✴✴✴✴>
Phân loại | Mục | Thông tin chi tiết | ||
| Kích thước (Rộng x Cao x Dài) | 340 mm x 97 mm x 348 mm | ||
Thông số cơ khí | Trọng lượng | 4,3 kg | ||
|
| Nhận dạng hình dáng trần nhà (Visionary mapping | ||
(POWERbot) | Cảm biến | |||
plus TM) | ||||
|
|
| ||
| Loại nút của POWERbot | Loại cảm ứng | ||
Thông số nguồn | Điện áp hoạt động | |||
Mức tiêu thụ năng lượng | 130 W | |||
| Thông số của pin | 21,6 V/ 77,8 Wh | ||
| Kiểu sạc | Sạc tự động/Sạc thủ công | ||
| Chế độ vệ sinh | Tự động, Vùng dơ, Lặp lại, Thủ công, Lịch trình một | ||
| lần, Lịch trình hàng ngày | |||
|
|
| ||
Vệ sinh | Thời gian sạc pin | Xấp xỉ 160 phút | ||
Thời gian làm | Chế độ Tua bin | Khoảng 30 phút | ||
| ||||
| vệ sinh |
|
| |
| Chế độ thường | Khoảng 60 phút | ||
| (trên cơ sở sàn | |||
| Chế độ yên lặng | Khoảng 90 phút | ||
| nhà cứng) |
✻✻Vì mục đích cải thiện sản phẩm, thiết kế và thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước.
✻✻Thời gian sạc và vệ sinh có thể thay đổi tùy theo điều kiện sử dụng.
TIẾNG