Bước 2.4 Tùy chọn: Kéo dài cáp nguồn
1Chuẩn bị 1 máy nén và các dụng cụ sau.
Dụng cụ | Thông số kỹ | Hình dạng | |
thuật | |||
|
| ||
Kìm bóp dây |
| ||
Ống lồng nối (mm) | 20xØ7.0 |
| |
(HxOD) |
| ||
|
| ||
Băng dán cách điện | Bề dày 18 |
| |
mm |
| ||
|
| ||
Ống co (mm) | 50xØ8.0 |
| |
(LxOD) |
| ||
|
|
2Như hình minh họa, tách dây dẫn từ vỏ cao su hoặc dây của cáp nguồn.
• Bóc 20 mm dây dẫn của ống đã được lắp đặt.
CẨN THẬN
•Để biết thêm thông tin về thông số kỹ thuật của cáp điện dùng cho dàn lạnh và dàn nóng, hãy tham khảo hướng dẫn lắp đặt.
•Sau khi tách dây ống, bạn phải luồn một ống co.
Power cable (provided by us)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
|
|
| 20 |
|
|
| 20 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 120 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180 |
|
|
|
|
| (Unit: mm) | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Wire tube power cable
•Kích thước của chỗ nén là 8,0
Kích thước nén
•Sau khi nén dây xong, kéo hai đầu của lõi dây đảm bảo dây đã được nén chặt.
phương pháp 1 | phương pháp 2 |
Nén lên 4 lần. | Nén lên 4 lần. |
5 mm | 5 mm |
5Dùng băng cách điện bọc lại hai lần hoặc nhiều hơn và đặt ống co vào giữa băng cách điện.
Bạn cần quấn từ ba lớp băng cách điện trở lên.
phương pháp 1 | phương pháp 2 | |||
| Băng cách điện |
| Băng cách điện | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40 mm |
|
| |
|
| 35 mm | ||
|
| |||
|
|
|
| |
|
|
| Ống nén |
6 | Dùng lửa để làm co ống. |
7 | Sau khi làm co ống xong, bọc ống bằng băng dán cách |
| điện. |
| • Đảm bảo các phần đấu nối không hở ra ngoài. |
20
(Unit: mm)
• Đảm bảo sử dụng băng cách điện và ống co làm từ |
vật liệu cách điện có tăng cường đã được chấp thuận |
Lắp đặt
3Luồn cả 2 đầu lõi dây của dây cáp nguồn vào trong ống lồng nối.
•Phương pháp 1: Đẩy lõi dây vào tay áo của cả hai bên.
•Phương pháp 2: Xoay các lõi dây với nhau và đẩy nó vào tay áo.
phương pháp 1 | phương pháp 2 |
Ống nối | Ống nối |
4Sử dụng máy nén khí, nén hai điểm và lật mặt ngược lại rồi nén 2 điểm khác ở cùng một vị trí.
mà có cùng khả năng chịu được điện áp như cáp |
điện.(Tuân thủ theo quy định của địa phương về nối |
dài cáp điện). |
băng cách điện
40Vietnamese