Thực phẩm | Lượng | Thời gian | Công | Thời gian | Khuyến nghị |
| dùng | làm nóng | suất | nấu (phút) |
|
|
| trước |
|
|
|
Bánh mì | 3 phút. | 450 W + | Lam nong đia chông dinh. | ||
baguette | (2 miếng) |
| Nướng |
| Đặt bánh baguette có lớp |
đông lạnh |
|
|
|
| phủ phía trên (ví dụ: |
|
|
|
|
| chua) cạnh nhau trên đĩa |
|
|
|
|
| chống dính. Đăt đia chông |
|
|
|
|
| dinh lên rê. |
Bánh Pizza | 5 phút. | 450 W + | Lam nong đia chông dinh. | ||
đông lạnh |
|
| Nướng |
| Đặt bánh pizza đông lạnh |
|
|
|
|
| lên dĩa chống dính. Đăt đia |
|
|
|
|
| chông dinh lên rê. |
Bánh pizza | 9x30 g | 3 phút. | 300 W + | Lam nong đia chông dinh. | |
nhỏ đông | (270 g) |
| Nướng |
| Xếp bánh pizza đều trên |
lạnh |
|
|
|
| mặt đĩa chống dính. Đặt đĩa |
|
|
|
|
| lên giá. |
Pizza lạnh | 5 phút. | 450 W + | Lam nong đia chông dinh. | ||
|
|
| Nướng |
| Đặt bánh pizza lạnh lên đĩa. |
|
|
|
|
| Đăt đia chông dinh lên rê. |
Cá tẩm bột | 150 g | 4 phút. | 600 W + | Lam nong đia chông dinh. | |
đông lạnh | (5 miếng) |
| Nướng |
| Tráng đĩa với 1 muỗng canh |
| 300 g |
|
| dầu ăn. Xếp lát cá tẩm bột | |
| (10 miếng) |
|
|
| thành vòng tròn trên đĩa. |
|
|
|
| Trở mặt cá sau 4 phút (nếu | |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| có 5 miếng) hoặc 6 phút (nếu |
|
|
|
|
| có 10 miếng). |
Gà tẩm bột | 125 g | 4 phút. | 600 W + | Lam nong đia chông dinh. | |
đông lạnh | 250 g |
| Nướng | Phết lên mặt đĩa với một | |
|
|
|
|
| muỗng canh dầu ăn. |
|
|
|
|
| Xêp viên ga lên đia. |
|
|
|
|
| Đăt đia chông dinh lên rê. |
|
|
|
|
| Trơ mặt viên gà sau 3 phut |
|
|
|
|
| (nếu khối lượng gà là 125 g) |
|
|
|
|
| hoăc 5 phut (nếu khối lượng |
|
|
|
|
| gà là 250 g). |
Chọn vị trí đặt thiết bị đun nóng
Thiết bị đun nóng được sử dụng khi nướng. Chỉ có một vị trí được ghi trong bảng. Chúng tôi sẽ nhắc nhở quý khách hàng nếu thiết bị nên được đặt ở vị trí thẳng đứng.
•Vị trí nằm ngang thích hợp với chế độ nướng hoặc kết hợp vi sóng + nướng.
Chỉ thay đổi vị trí thiết bị đun nóng khi trời lạnh và không dùng lực quá mạnh khi đặt thiết bị ở vị trí thẳng đứng.
Để đặt thiết bị đun | Thì… |
nóng ở... |
|
|
|
• Vị trí nằm ngang | • Kéo thiết bị nung |
(nướng hoặc kết | nóng về phía bạn |
hợp vi sóng + | • Đẩy lên trên cho |
nướng) | đến khi thiết bị song |
| song với nóc lò |
Khi lau chùi phần trên phía trong khoang lò, nên hạ thiết bị đun nóng nghiêng một góc 45 ° để lau chùi.
Chọn phụ kiện
Sử dụng các vật chứa an toàn với vi sóng; không sử dụng các hộp, đĩa nhựa, ly giấy, các loại khăn, v.v..
Nếu bạn muốn chọn chế độ nấu kết hợp (nướng và vi sóng), chỉ sử dụng dụng cụ nấu ăn an toàn cho lò vi sóng và chịu nhiệt. Nồi nấu hoặc dụng cụ kim loại có thể làm hỏng lò của quý vị.
Để biết thêm thông tin chi tiết về nồi nấu và dụng cụ thích hợp, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng dụng cụ nấu ở trang
21
TIẾNG VIỆT
GS89F_XSV_VN.indd 21