››Cac mạ̣ng di động

Sử̉ dụ̣ng dữ liệu gó́i: Đặt để cho phép các mạng dữ liệu chuyển gói đối với các dịch vụ mạng.

Chuyển vùng dữ liệu: Đặt cho thiết bị kết nối với mạng khác khi bạn đang chuyển vùng hoặc khi mạng nhà không có sẵn.

Điểm truy câp: Thiết lập tên điểm truy cập (APN).

Chế độ mạ̣ng: Chọn loại mạng.

Nha cung câp mạ̣ng: Tìm kiếm mạng sẵn có và chọn mạng để chuyển vùng.

››Cài đặt USB

Bật các chế độ kết nối USB khác nhau khi bạn kết nối thiết bị với máy tính.

tr. 52

››Đồng bộ hóa

Thiết lập các cấu hình đồng bộ và đồng bộ dữ liệu của bạn với máy chủ web được chỉ định.

Cài đặt cuộc gọi

Tùy chỉnh cài đặt cho các tính năng gọi.

››Số giới hạ̣n gọi FDN

Cho phep FDN: Bật hoặc tắt chế độ FDN để giới hạn cuộc gọi đến các số trong danh sách FDN. Bạn phải nhập mã PIN2 đi kèm thẻ SIM hoặc USIM và khởi động lại thiết bị.

Thay đổi PIN2: Thay đổi mã PIN2, được sử dụng để bảo vệ mã PIN chính. Nếu thẻ SIM hoặc USIM bị khóa, menu này thay đổi thành Mở khó́a PIN2.

Danh sách FDN: Thiết lập danh sách các số liên lạc để giới hạn gọi.

››Dịch vụ̣ thư thoạ̣i

Chọn nhà cung cấp dịch vụ hoặc đặt một nhà cung cấp khác để nhận thư thoại.

››Số thư thoạ̣i

Nhập số để truy cập dịch vụ thư thoại. Bạn có thể lấy số này từ nhà cung cấp dịch vụ của mình.

››Gọi video

Ảnh đặt sẵn: Chọn một hình ảnh để hiển thị cho bên kia.

Hiển thị tôi: Đặt hiển thị ảnh trực tiếp hay ảnh đặt sẵn cho bên kia.

Tùy chọn khi cuộc gọi bị lỗi: Chọn có thử lại cuộc gọi thoại hay không khi cuộc gọi thoại không kết nối được.

Chuyển tiếp cuộc gọi video: Chuyển hướng cuộc gọi video đến sang một số khác.

66Cài đặt