Số |
| Chức năng |
| |
|
| Sử dụng phím tắt máy ảnh. |
| |
|
| ●● | : Chuyển sang camera trước để tự chụp | |
|
|
| ảnh mình. | |
|
| ●● | : Thay đổi chế độ chụp. ► tr. 59 | |
|
| ●● | : Chọn khoảng thời gian trễ trước khi | |
| 1 |
| máy ảnh chụp ảnh. | |
| ●● | : Áp dụng hiệu ứng đặc biệt. | ||
|
| |||
|
| ●● | : Điều chỉnh giá trị phơi sáng để thay | |
|
|
| đổi độ sáng. | |
|
| Bạn có thể thêm hoặc xóa các phím tắt đối | ||
|
| với các tùy chọn thường xuyên sử dụng. | ||
|
| ► tr. 64 |
2Thay đổi các cài đặt máy ảnh.
3Xem vị trí lưu trữ.
4Chuyển sang chế độ quay video.
5Chụp ảnh.
6Xem ảnh đã chụp.
Để phóng to, đặt hai ngón tay lên màn hình và từ từ kéo ra hai bên. Để thu nhỏ̉, kéo hai ngón tay nhập lại với nhau. Bạn cũng có thể phóng to hoặc thu nhỏ̉ bằng phím Âm lượng. Chức năng thu/phóng có thể không khả dụng khi chụp ở độ phân giải cao nhất.
4 Chọn để chụp.
Ảnh được lưu tự động.
Giải trí
57