››Sử dụng

Thời gian cuộc gọi: Xem dữ liệu thời gian của các cuộc gọi, chẳng hạn như thời lượng của cuộc gọi gần nhất và tổng thời lượng của tất cả các cuộc gọi.

Bộ đếm tin nhắn: Xem số lượng tin nhắn đã gửi hoặc nhận.

Bộ đếm dữ liệu gói: Xem dung lượng dữ liệu đã gửi hoặc nhận.

››Bảo mật

Khoa bât nguôn: Bật hoặc tắt tính năng khóa bật nguồn để yêu cầu mật mã thiết bị trước khi sử dụng thiết bị.

Khóa riêng tư: Bảo mật các loại ứng dụng khác nhau, Để truy cập các ứng dụng riêng tư, bạn phải nhập mật mã thiết bị.

Tìm điện thoại cua ban: Bật hoặc tắt tính năng Tìm điện thoại để giúp bạn định vị thiết bị khi bị mất hoặc lấy cắp.

tr. 35

Thay đổi mật mã: Đổi mật mã của thiết bị.

Khoa may vao SIM: Bật hoặc tắt tính năng khóa SIM để yêu cầu mật mã SIM khi đổi thẻ SIM hoặc USIM.

Khoa mã PIN: Bật hoặc tắt tính năng khóa mã PIN để yêu cầu mã PIN trước khi sử dụng thiết bị.

Thay đổi mã PIN: Đổi mã PIN sử dụng để truy cập dữ liệu trong SIM hoặc USIM.

Chế độ giới hạn gọi (FDN): Bật hoặc tắt chế độ FDN để giới hạn cuộc gọi đến các số điện thoại trong thẻ SIM hoặc USIM.

Thay đổi mã PIN 2: Đổi mã PIN2, sử dụng để bảo vệ mã PIN chính.

Cài đặt

119