Số | Chức năng |
|
|
|
|
1Đổi chữ
2Chuyển giữa chế độ Số/Ký tự và chế độ ABC, Mở cửa sổ biểu tượng (chạm và giữ).
| Truy cập cài đặt bàn phím. |
| Nếu bạn chọn 2 hoặc nhiều ngôn ngữ nhập |
3 | hơn, biểu tượng này sẽ đổi thành . Chọn |
| để thay đổi ngôn ngữ nhập. Chạm và giữ để |
| truy cập vào mục cài đặt bàn phím. |
Nhập văn bản bằng giọng nói.
4Tính năng này có thể không sẵn có tùy thuộc vào ngôn ngữ nhập lựa chọn.
5Xóa thông tin vừa nhập.
6Bắt đầu dòng mới.
7Chèn dấu chấm, Mở cửa sổ ký hiệu (nhấn và giữ).
8Chèn dấu cách.
Để thay đổi phương thức nhập văn bản, chọn và chọn Loại bàn phím → phương thức nhập văn bản.
Lưa chon | Chức năng |
| |
Bàn phím | Chọn các ký tự trên bàn phím QWERTY. |
| |
Qwerty | |||
|
| ||
|
|
| |
Bàn phím | Chọn các ký tự trên bàn phím 3x4 truyền | ||
3 X 4 | thống. |
| |
Viết tay | Viết trong cửa sổ nhập. | ||
|
|
| |
Viết tay toàn | Viết ở bất kỳ vị trí nào trên màn hình. | ||
màn hình | |||
|
| ||
|
|
|
Bắt đầu
37