11 Các thông số kỹ thuật
11.1 Thông số chung
Tên môđen | TC222W |
| TC242W | |
|
|
|
| |
Màn hình | Kích thước | Loại 22 (21,5 inch / 54,6 cm) | Loại 24 (23,5 inch / 59,8 cm) | |
|
|
|
| |
| Vùng hiển thị | 476,64 mm (H) x 268,11 mm (V) | 521,28 mm (H) x 293,22 mm (V) | |
|
|
|
| |
Nguồn điện |
| Sản phẩm sử dụng điện áp 100 – 240 V. | ||
|
| Do điện áp chuẩn có thể khác nhau tùy theo quốc gia, vui lòng | ||
|
| kiểm tra nhãn ở mặt sau của sản phẩm. | ||
|
|
|
|
|
Các yếu tố | Vận hành | Nhiệt độ: 10 C – 40 C (50 F – 104 | F) | |
môi trường |
| Độ ẩm: 10% – 80%, không ngưng tụ |
| |
|
|
| ||
|
|
|
| |
| Lưu trữ | Nhiệt độ: | F) | |
|
| Độ ẩm: 5% – 95%, không ngưng tụ |
| |
|
|
|
|
|
Cắm và Chạy
Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.
Panel Dot (Điểm ảnh)
Do tính chất của việc sản xuất sản phẩm này, khoảng 1 phần triệu điểm ảnh (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối hơn trên màn hình. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm.
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.
Thiết bị này là thiết bị kỹ thuật số Hạng A.
Để xem thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị, hãy truy cập trang web của Samsung Electronics.