Quick Setup Guide
Panduan Kongurasi Ringkas
Hướng dẫn cài đặt nhanh
EB40D EB48D
English
The colour and the appearance may differ depending on the product, and the specifications are subject to change without prior notice to improve the performance.
The warranty will be void in the event of a breakdown due to exceeding the maximum recommended hours of use per day of 16 hours.
Bahasa Indonesia
Warna dan tampilan mungkin berbeda, tergantung produk.
Spesifikasi dapat berubah tanpa pemberitahuan untuk meningkatkan performa.
Garansi akan hangus jika terjadi kerusakan akibat melampaui waktu maksimal yang disarankan untuk digunakan, yaitu, 16 jam setiap hari.
Tiếng Việt
Màu sắc và hình dáng có thể khác nhau tùy theo sản phẩm và để cải tiến hoạt động, các thông số kỹ thuật có thể sẽ được thay đổi mà không cần thông báo trước.
Bảo hành sẽ bị hủy trong trường hợp hư hỏng do vượt quá số giờ sử dụng tối đa hàng ngày được khuyến nghị (16 giờ).
The terms HDMI and HDMI
Checking the Components
Memeriksa Komponen
Kiểm tra các thành phần
-The ferrite core is designed solely for the EB48D model.
-Batang ferit dibuat khusus untuk model EB48D.
-Lõi ferit được thiết kế riêng cho mẫu EB48D.
|
|
| - |
|
|
| + |
|
|
| - |
|
|
| + |
1 | 2 | 3 | 4 |
5 | 6 | 7 | 8 |
9 | 0 |
|
|
English | Bahasa Indonesia |
| Tiếng Việt |
1 Quick Setup Guide | 1 Panduan Konfigurasi Ringkas | 1 Hướng dẫn cài đặt nhanh | |
2 Warranty card | 2 Kartu Garansi |
| 2 Thẻ bảo hành |
(Not available in some | (Tidak tersedia di beberapa | (Không có ở một số khu vực) | |
locations) | lokasi) |
|
|
3 Regulatory Guide | 3 Panduan regulasi |
| 3 Hướng dẫn điều chỉnh |
(Compliance) | (Kepatuhan) |
| (Tuân thủ) |
4 Batteries | 4 Baterai |
| 4 Pin |
(Not available in some | (Tidak tersedia di beberapa | (Không có ở một số khu vực) | |
locations) | lokasi) |
|
|
5 Remote Control | 5 Remote Control |
| 5 Điều khiển từ xa |
6 Power cord | 6 Kabel daya |
| 6 Dây điện nguồn |
7 | 7 Kabel stereo RS232C |
| 7 Cáp stereo RS232C |
8 Stand base | 8 Dasar dudukan |
| 8 Bệ đỡ |
9 Stand neck | 9 Leher dudukan |
| 9 Cổ đỡ |
0 Ferrite Core (1EA) (optional) | 0 Batang Ferit (1EA) (opsional) | 0 Lõi ferit (1 Chiếc) (tùy chọn) |
Reverse Side
Sisi Belakang
Mặt sau
|
| USB / | |
1 |
| CLONING | (5V0. |
| |||
|
|
| 5A) |
| 3 |
VIDEO | L AUDIO R |
2 | IN | 5 |
AV |
| |
|
|
RS232C IN
HDMI IN
(DVI)
6
ANT IN
RGB / DVI
AUDIO IN
4 | 7 |
| |
| RGB IN |
English
1Connect to a USB memory device.
2Used for service purposes.
3Connect to an external device using a video or Audio cable.
4Receives sound from a PC via an audio cable.
5Connects to a source device using a HDMI cable or
6Connect to an antenna cable.
7Connects to a source device using a
Bahasa Indonesia
1Menghubungkan ke perangkat USB.
2Digunakan untuk tujuan servis.
3Sambungkan ke perangkat eksternal menggunakan kabel Audio.
4Menerima suara dari PC via kabel audio.
5Menyambung ke perangkat sumber menggunakan kabel DVI atau kabel
6Menghubungkan ke kabel antena.
7Terhubung ke perangkat sumber lewat kabel
Tiếng Việt
1Kết nối với thiết bị nhớ USB.
2Được dùng cho mục đích dịch vụ.
3Kết nối với thiết bị ngoại vi bằng cáp âm thanh hoặc cáp video.
4Nhận âm thanh từ PC qua cáp âm thanh.
5Kết nối với thiết bị nguồn tín hiệu bằng cách sử dụng cáp HDMI hoặc cáp
6Kết nối với cáp ăng ten.
7Kết nối với thiết bị nguồn bằng cáp
Troubleshooting Guide
Panduan Mengatasi Gangguan
Hướng dẫn xử lý sự cố
English
Issues | Solutions |
|
|
The screen keeps switching on | Check the cable connection between the product |
and off. | and PC, and ensure the connection is secure. |
|
|
| Check that the product is connected correctly with a |
No Cable Connected is | cable. |
displayed on the screen. | Check that the device connected to the product is |
| powered on. |
|
|
| This message is displayed when a signal from the |
Not Optimum Mode is | graphics card exceeds the product’s maximum |
resolution and frequency. | |
displayed. | Refer to the Standard Signal Mode Table and set the |
| maximum resolution and frequency according to the |
| product specifications. |
Bahasa Indonesia
Masalah | Solusi | |
|
| |
Layar hidup dan mati terus | Periksa sambungan kabel antara produk dan PC, serta | |
menerus. | pastikan kabel tersambung dengan kencang. | |
|
| |
| Pastikan produk telah tersambung dengan benar | |
No Cable Connected | menggunakan kabel. | |
ditampilkan pada layar. | Pastikan perangkat yang tersambung ke produk telah | |
| dihidupkan. | |
|
| |
| Pesan ini ditampilkan bila sinyal dari kartu grafis | |
Not Optimum Mode | melampaui resolusi dan frekuensi maksimum produk. | |
Lihat Tabel Mode Sinyal Standar dan tetapkan resolusi | ||
ditampilkan. | ||
serta frekuensi maksimum menurut spesifikasi | ||
| ||
| produk. | |
|
| |
Gambar di layar tampak |
|
Tiếng Việt
Các vấn đê | Giải pháp | |
|
| |
Màn hình liên tục bật và tắt. | Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và PC, và đảm bảo | |
kết nối chắc chắn. | ||
| ||
|
| |
No Cable Connected được | Kiểm tra xem sản phẩm có kết nối đúng với cáp chưa. | |
Kiểm tra xem thiết bị kết nối với với sản phẩm có bật | ||
hiển thị trên màn hình. | ||
không. | ||
| ||
|
| |
Not Optimum Mode được | Thông báo được hiển thị khi một tín hiệu từ card màn | |
hình vượt quá độ phân giải và tần số tối đa. Tham | ||
hiển thị. | khảo Bảng chế độ tín hiệu tiêu chuẩn và cài đặt độ | |
| phân giải và tần số tối đa theo thông số sản phẩm. |
Control Panel | Remote Control |
Panel Kontrol | Remote Control |
Điều khiển từ xa |
HOME CONTENT
The images on the screen look | Check the cable connection to the product. | |
distorted. | ||
| ||
|
| |
| Adjust Coarse and Fine. | |
The screen is not clear. The | Remove any accessories (video extension cable, etc) | |
and try again. | ||
screen is blurry. | ||
Set the resolution and frequency to the | ||
| ||
| recommended level. | |
|
| |
The screen appears unstable | Check that the resolution and frequency of the PC | |
and shaky. | ||
and graphics card are set within a range compatible | ||
| ||
| with the product. Then, change the screen settings | |
| ||
There are shadows or ghost | if required by referring to the Additional Information | |
on the product menu and the Standard Signal Mode | ||
images left on the screen. | Table. |
terdistorsi. | Periksa sambungan kabel ke produk. | |
| ||
|
| |
| Sesuaikan pengaturan Coarse dan Fine. | |
| Lepaskan setiap aksesori (kabel ekstensi video, dsb.), | |
Layar tidak jelas. Layar buram. | lalu coba lagi. | |
| Atur resolusi dan frekuensi ke tingkat yang | |
| disarankan. | |
|
| |
Layar tampak tidak stabil dan | Pastikan resolusi dan frekuensi PC serta kartu grafis | |
goyang. | ||
ditetapkan dalam kisaran yang kompatibel dengan | ||
| ||
| produk. Setelah itu, ubah pengaturan layar jika perlu | |
| ||
Terdapat bayangan yang tersisa | dengan melihat Informasi Tambahan dalam menu | |
di layar. | produk dan Tabel Mode Sinyal Standar. | |
|
| |
Layar terlalu cerah. Layar terlalu | Sesuaikan pengaturan Brightness dan Contrast. |
Hình ảnh trên màn hình bị biến | Kiểm tra kết nối cáp với sản phẩm. | |
dạng. | ||
| ||
|
| |
Màn hình không rõ. Màn hình bị | Điều chỉnh Coarse và Fine. | |
Gỡ bỏ bất kỳ thiết bị (cáp video nối dài v.v) và thử lại. | ||
mờ. | ||
Cài đặt độ phân giải và tần số tới mức khuyến cáo. | ||
| ||
|
| |
Màn hình không ổn định và |
| |
rung. | Kiểm tra xem độ phân giải và tần số của máy tính và | |
| card đồ họa có được cài đặt ở mức tương thích với | |
| sản phẩm hay không. Sau đó, thay đổi cài đặt màn | |
Có bóng hoặc hình ảnh mờ còn | hình nếu được yêu cầu bằng cách tham khảo Thông | |
tin bổ sung về trình đơn sản phẩm và Bảng chế độ tín | ||
lại trên màn hình. | hiệu tiêu chuẩn. | |
|
| |
Màn hình quá sáng. Màn hình |
|
English
1Power on the product.
If you press the button when the product is turned on, the control menu will be displayed.
-To exit the OSD menu, press and hold the panel key for at least one second.
2Move to the upper or lower menu. You can also adjust the value of an option. Change the channel in TV mode.
3Move to the left or right menu.
-You can adjust the volume by moving the panel key left or right when the control menu is not displayed.
4Press a button on the remote control pointing at the sensor on the front of the product to perform the corresponding function.
Bahasa Indonesia
1Menghidupkan produk.
Jika Anda menekan tombol saat produk menyala, menu kontrol akan ditampilkan.
-Untuk keluar dari menu OSD, tekan dan tahan kunci panel selama setidaknya satu detik.
2Menggerakkan menu ke atas atau ke bawah. Anda juga dapat menyesuaikan nilai suatu pilihan. Ubah saluran dalam mode TV.
3Menggerakkan menu ke kiri atau ke kanan.
-Anda dapat menyesuaikan volume dengan menggerakkan kunci panel ke kiri atau kanan saat menu kontrol ditampilkan.
4Tekan tombol pada remote control yang menunjuk sensor pada bagian depan produk ini untuk melakukan fungsi terkait.
English
1Display the main
2Swich to the MagicInfo Screen.
3Select
4Exit the menu.
Tiếng Việt
1 | Hiển thị trình đơn chính trên màn hình. |
2 | Chuyển sang Màn hình MagicInfo. |
3 | Chọn các mục trình đơn trên màn hình và thay |
| đổi các giá trị trình đơn. |
Bahasa Indonesia
1Tampilkan menu utama pada layar.
2Beralih ke Layar MagicInfo.
3Pilih item menu pada layar lalu ubah nilai menu.
4Keluar dari menu.
The screen is too bright. The | Adjust Brightness and Contrast. | |
screen is too dark. | ||
| ||
|
| |
Screen colour is inconsistent. | Go to Picture and adjust the Colour Space settings. | |
|
| |
White does not really look | Go to Picture and adjust the White Balance settings. | |
white. | ||
| ||
|
| |
| Make sure that the batteries are correctly in place | |
| Check if the batteries are flat. | |
The remote control does not | Check for power failure. | |
work. | Make sure that the power cord is connected. | |
| Check for any special lighting or neon signs switched | |
| on in the vicinity. |
gelap. |
| |
|
| |
Warna layar tidak konsisten. | Buka Picture dan sesuaikan pengaturan Colour | |
Space. | ||
| ||
|
| |
Warna putih tidak tampak putih. | Buka Picture dan sesuaikan pengaturan White | |
Balance. | ||
| ||
|
| |
| Pastikan baterai telah dimasukkan dengan benar | |
| Periksa apakah daya baterai habis. | |
Remote control tidak berfungsi. | Periksa kegagalan daya. | |
Pastikan kabel daya telah tersambung. | ||
| Periksa apakah ada cahaya khusus atau tanda neon | |
| yang menyala di sekitarnya. |
quá tối. | Điều chỉnh Brightness và Contrast. | |
| ||
|
| |
Màu màn hình không đồng nhất. | Đi tới Picture và điều chỉnh cài đặt Colour Space. | |
|
| |
Màu trắng trông không hẳn là | Đi tới Picture và điều chỉnh cài đặt White Balance. | |
trắng. | ||
| ||
|
| |
| Đảm bảo rằng pin được đặt đúng chỗ | |
| Kiểm tra xem pin đã hết hay không. | |
Điều khiển từ xa không hoạt | Kiểm tra liệu không có điện. | |
động. | Đảm bảo rằng dây nguồn được kết nối. | |
| Kiểm tra xem có bóng đèn đặc biệt hay ánh đèn neon | |
| gần đó hay không. |
Tiếng Việt
1Bật nguồn sản phẩm.
Nếu bạn nhấn nút khi sản phẩm đang bật, trình đơn điều khiển sẽ được hiển thị.
-Để thoát khỏi trình đơn OSD, nhấn và giữ phím
2Di chuyển tới trình đơn bên trên hoặc bên dưới. Bạn cũng có thể điều chỉnh giá trị của tùy chọn. Thay đổi kênh trong chế độ TV.
3Di chuyển tới trình đơn bên trái hoặc bên phải..
-Bạn có thể điều chỉnh âm lượng bằng cách di chuyển phím
4Nhấn nút trên điều khiển từ xa trỏ vào cảm biến trên mặt trước của sản phẩm để thực hiện chức năng tương ứng.
4 Thoát trình đơn. |