|
|
| PIP |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Source | PC |
|
| |
|
| Screen Size | Õ |
|
|
|
|
| Position | Ã |
|
| Close |
|
| Select Sound | Main | |||
|
|
| ||||
|
| Aspect Ratio | Full |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
––Hì̀nh ả̉nh hiể̉n thị có́ thể̉ khá́c nhau tù̀y theo kiể̉u má́y.
|
|
| PIP | |||
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Source | PC |
|
| |
|
| Screen Size |
|
|
|
|
|
| Position |
|
|
| Close |
|
| Select Sound | Main | |||
|
|
| ||||
|
| Aspect Ratio | Full |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
––Hì̀nh ả̉nh hiể̉n thị có́ thể̉ khá́c nhau tù̀y theo kiể̉u má́y.
PIP (Landscape)
Hình ảnh tư nguôn video bên ngoài sẽ có trong màn hình chinh và hình ảnh tư sản phẩm sẽ có trong màn hình hình ảnh phụ của PIP.
•• Source: Bạ̣n có́ thể̉ chon nguôn của ảnh phụ.
•• Screen Size: Chon kich thước cho hình ảnh phụ.
•• Position: Chon vi tri cho hình ảnh phụ. ――Trong chế́ độ̣ đôi, bạ̣n không thể̉ chọn Position.
•• Select Sound (Main / Sub): Chọn nguồn âm thanh cầ̀n bậ̣t trong chế́ độ̣ PIP.
•• Aspect Ratio (Original / Full): Đặ̣t chế́ độ̣ mà̀n hì̀nh thà̀nh Full hoặ̣c Original.
PIP (Portrait)
Hình ảnh tư nguôn video bên ngoài sẽ có trong màn hình chinh và hình ảnh tư sản phẩm sẽ có trong màn hình hình ảnh phụ của PIP.
――Chỉ khả dụng khi Source Content Orientation được đặt thành Portrait.
•• Source: Bạ̣n có́ thể̉ chon nguôn của ảnh phụ.
•• Screen Size: Chon kich thước cho hình ảnh phụ.
•• Position: Chon vi tri cho hình ảnh phụ. ――Trong chế́ độ̣ đôi, bạ̣n không thể̉ chọn Position.
•• Select Sound (Main / Sub): Chọn nguồn âm thanh cầ̀n bậ̣t trong chế́ độ̣ PIP.
•• Aspect Ratio (Original / Full): Đặ̣t chế́ độ̣ mà̀n hì̀nh thà̀nh Full hoặ̣c Original.
73