10 Các thông số kỹ thuật

10.1Thông số chung (S19D300HY / S19D340HY / S19D300NY)

Tên môđen

S19D300HY / S19D300NY

 

S19D340HY

 

 

 

 

 

Màn hình

Kích thước

18,5 Inch (47 cm)

 

 

 

 

 

 

Vùng hiển thị

409,8 mm (H) x 230,4 mm (V)

 

 

(Tối thiểu)

 

 

 

 

 

 

 

 

Mật độ pixel

0,300 mm (H) x 0,300 mm (V)

 

 

 

 

 

Nguồn điện

 

Sản phẩm sử dụng điện áp 100-240 V. Do điện áp chuẩn có thể

 

 

khác nhau tùy theo quốc gia, vui lòng kiểm tra nhãn ở mặt sau

 

 

của sản phẩm.

 

 

 

 

 

 

Kích thước

Không có

444,9 x 273,1 x 53,1 mm

 

(R x C x S) /

chân đế

 

 

 

Trọng lượng

 

 

 

 

Có chân đế

444,9 x 347,5 x 177,0 mm / 2,15 kg

 

 

 

 

 

 

 

 

Bản gắn tường VESA

75 mm x 75 mm

 

 

 

 

 

 

Các yếu tố môi

Vận hành

Nhiệt độ: 10˚C ~ 40˚C (50˚F ~ 104˚F)

 

trường

 

Độ ẩm: 10 % – 80 %, không ngưng tụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu trữ

Nhiệt độ: -20˚C ~ 45˚C (-4˚F ~ 113˚F)

 

 

 

Độ ẩm: 5 % – 95 %, không ngưng tụ

 

 

 

 

 

 

Cắm và Chạy

Có thể lắp đặt màn hình này và sử dụng với bất kỳ hệ thống Cắm và Chạy tương thích nào. Trao đổi dữ liệu hai chiều giữa màn hình và hệ thống PC làm tối ưu cài đặt màn hình. Lắp đặt màn hình được tiến hành tự động. Tuy nhiên bạn có thể tùy chỉnh cài đặt lắp đặt nếu muốn.

Panel Dot (Điểm ảnh)

Do đặc tính của quá trình sản xuất sản phẩm này, có gần 1 điểm ảnh trên một triệu (1ppm) có thể sáng hơn hoặc tối hơn trên bảng điều khiển LCD. Điều này không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm.

Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi nhằm cải tiến chất lượng mà không thông báo trước.

Đây là thiết bị kỹ thuật số Nhóm B

10 Các thông số kỹ thuật 94