MENU |
| MÔ TẢ |
|
| |
Response Time | Tăng thời gian đáp ứng của tấm panel nhanh hơn thời gian đáp ứng nguyên thủy sao cho hình ảnh | |
| chuyển động có vẻ sắc nét hơn và tự nhiên hơn. | |
| • | <Normal> |
| • | <Faster> |
| • | <Fastest> |
|
| • Cài đặt khuyến cáo <Normal> hoặc <Faster> khi không xem được phim. |
|
| • Các tính năng màn hình có thể khác nhau đối với các mẫu khác nhau. Hãy tham khảo sản |
|
| phẩm thực tế. |
|
| • Người dùng có thể chọn chế độ tùy chọn từ <Normal> / <Faster> / <Fastest> theo tín hiệu |
|
| video đầu vào khác nhau. |
|
| |
HDMI Black Level | Khi xem bằng đầu DVD hoặc một hộp | |
| giảm chất chất lượng hình ảnh (mức độ đen, mức độ tương phản thấp, sắc màu nhạt hơn, v.v..) có | |
| thể xuất hiện tùy vào thiết bị bên ngoài được kết nối. | |
| • | <Normal> |
| • | <Low> |
|
| Chức năng này chỉ hoạt động khi thiết bị bên ngoài được kết nối qua <HDMI>. Chức năng |
|
| <HDMI Black Level> có thể không tương thích với tất cả thiết bị bên ngoài. |
|
|
|
COLOR
|
| MENU | MÔ TẢ |
|
|
|
|
|
| Color | Biểu thị màu sắc tự nhiên một cách rõ ràng mà không làm biến đổi chất lượng hình ảnh nhờ sử dụng |
|
| ||
|
| công nghệ cải thiện chất lượng hình ảnh được phát triển bởi công ty điện tử Samsung. | |
|
|
|
•<Off> - Tắt chức năng < Color>.
•<Demo> - Bạn có thể so sánh các hình ảnh được xử lý bởi <Color> với các hình ảnh gốc.
•<Full> - Cho hình ảnh rõ ràng hơn ở cả những vùng có màu da.
•<Intelligent> - Cải thiện độ kết tủa màu ở hình ảnh ngoại trừ những vùng tương xứng với màu da.
Không có menu này khi tính năng <Angle> được cài đặt.
Red | Bạn có thể điều chỉnh sắc đỏ của hình ảnh theo sở thích. |
Menu này không sử dụng được khi chức năng <Color> được cài đặt ở chế độ <Full> hoặc chế độ <Intelligent>.
Sử dụng sản phẩm |