Cá́c chế độ̣ xung nhịp đượ̣c đặ̣t trước
――Có́ thể̉ cà̀i đặ̣t sả̉n phẩ̉m nà̀y về̀ mộ̣t độ̣ phân giả̉i duy nhấ́t cho mỗ̃i kí́ch thướ́c mà̀n hì̀nh để̉ đạ̣t đượ̣c chấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh tố́i ưu do đặ̣c tí́nh củ̉a tấ́m panel. Sử̉ dụ̣ng độ̣ phân giả̉i khá́c độ̣ phân giả̉i đượ̣c chỉ̉ đị̣nh có́ thể̉ là̀m suy giả̉m chấ́t lượ̣ng hì̀nh ả̉nh. Để tránh hiện tượng này, chúng tôi khuyên bạn nên chọn độ phân giải tối ưu được chỉ định cho sản phẩm của bạn.
――Kiểm tra tần số khi bạn đổi sản phẩm CDT (kết nối với máy tính) lấy màn hình LCD. Nếu sản phẩm LCD không hỗ trợ 85 Hz, hãy đổi tần số dọc tới 60 Hz sử dụng sản phẩm CDT trước khi bạn đổi sản phẩm để lấy sản phẩm LCD.
Đồng bộ̣ hóa | Tần số qué́t ngang | 30 – | 90 kHz |
|
|
|
|
| Tần số qué́t dọ̣c | 24 – | 75 Hz |
|
|
| |
Độ̣ phân giả̉i | Độ̣ phân giả̉i tối ưu | 1920 x 1080 @ 60 Hz | |
|
|
| |
| Độ̣ phân giả̉i tối đa | 1920 x 1080 @ 60 Hz |
Có́ thể̉ tự̣ độ̣ng điề̀u chỉ̉nh mà̀n hì̀nh nế́u tí́n hiệ̣u thuộ̣c về̀ chế́ độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩ̉n sau đượ̣c truyề̀n từ̀ PC. Nế́u tí́n hiệ̣u đượ̣c truyề̀n từ̀ PC không thuộ̣c về̀ chế́ độ̣ tí́n hiệ̣u tiêu chuẩ̉n, mà̀n hì̀nh có́ thể̉ bị̣ trố́ng có́ đè̀n LED đượ̣c bậ̣t. Trong trườ̀ng hợ̣p đó́, hã̃y thay đổ̉i cà̀i đặ̣t theo bả̉ng sau đây bằ̀ng cá́ch tham khả̉o sổ̉ tay hướ́ng dẫ̃n sử̉ dụ̣ng card mà̀n hì̀nh.
Độ̣ phân giả̉i | Tần số qué́t ngang | Tần số qué́t dọ̣c | Đông hô điểm ảnh | Phân cự̣c đồng bộ̣ |
| (kHz) | (Hz) | (MHz) | (H/V) |
|
|
|
|
|
IBM, 720 x 400 | 31,469 | 70,087 | 28,322 | |
|
|
|
|
|
MAC, 640 x 480 | 35,000 | 66,667 | 30,240 | |
|
|
|
|
|
MAC, 832 x 624 | 49,726 | 74,551 | 57,284 | |
|
|
|
|
|
MAC, 1152 x 870 | 68,681 | 75,062 | 100,000 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 31,469 | 59,940 | 25,175 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 37,861 | 72,809 | 31,500 | |
|
|
|
|
|
VESA, 640 x 480 | 37,500 | 75,000 | 31,500 | |
|
|
|
|
|