•• PIP (Off / On): Kích hoạt hoặc tắt kích hoạt chức năng PIP.

•• Source: Bạ̣n có́ thể̉ chọn nguồn của ảnh phụ.

•• Size (, , , , , , ): Chọn kích thước cho hình ảnh phụ.

•• Position (, , , , ): Chọn vị trí cho hình ảnh phụ. ――Trong chế́ độ̣ (, , , ) đôi, bạ̣n không thể̉ chọ̣n Position.

•• Sound Select (Main / Sub): Bạn có thể chọn nghe âm thanh từ hình ảnh Main hoặc hình ảnh Sub.

Display Orientation

MENU m OnScreen Display Display Orientation ENTER E

Onscreen Menu Orientation

Đặ̣t hướ́ng mà̀n hì̀nh menu.

•• Landscape: Hiển thị menu ở chế độ ngang (mặc định).

•• Portrait: Hiển thị menu ở chế độ dọc ở bên phải màn hình sản phẩm.

Source Content Orientation

Đặ̣t hướ́ng nộ̣i dung từ̀ thiế́t bị̣ bên ngoà̀i đượ̣c kế́t nố́i vớ́i sả̉n phẩ̉m.

•• Landscape: Hiển thị màn hình ở chế độ ngang (mặc định).

•• Portrait: Hiển thị màn hình ở chế độ dọc.

――Nếu PIP được đặt thành On, Source Content Orientation sẽ bị tắt.

Aspect Ratio

Đặt màn hình xoay ở chế độ toàn màn hình hoặc ban đầu.

•• Full Screen: Hiển thị màn hình xoay ở chế độ toàn màn hình.

•• Original: Hiển thị màn hình xoay ở ty lệ khung hình ban đầu.

――Chỉ khả dụng khi Source Content Orientation được đặt thành Portrait. ――Nếu PIP được đặt thành On, Aspect Ratio sẽ bị tắt.

69