Cài đặt

About: Xem thông tin phiên bản.

Voice Control: Thay đổi cài đặt để kiểm soát các tùy chọn bằng lệnh thoại.

Auto-start speaker: Đặt thiết bị để tự động bật micrô dành cho điện thoại không cần tai nghe khi thực hiện cuộc gọi bằng S Voice.

Show body of message: Đặt thiết bị để hiển thị nội dung tin nhắn mới vừa nhận khi ở chế độ lái xe.

Wake up command: Đặt thiết bị để bắt đầu nhận diện giọng nói bằng cách nói lệnh đánh thức khi sử dụng S Voice.

Wake up in lock screen: Cài đặt thiết bị nhận dạng lệnh đánh thức của bạn khi màn hình bị khóa.

Set wake-up command: Đặt lệnh đánh thức để khởi động S Voice hoặc thực hiện một chức năng đã chỉ định.

Check missed events: Đặt thiết bị để kiểm tra cuộc gọi, tin nhắn hoặc các sự kiện nhỡ khi đang chạy S Voice bằng cách nhấn phím tai nghe.

Home address: Nhập địa chỉ nhà của bạn để sử dụng thông tin vị trí với tính năng khẩu lệnh.

Log in to Facebook: Nhập thông tin tài khoản Facebook của bạn để sử dụng Facebook với S Voice.

Log in to Twitter: Nhập thông tin tài khoản Twitter của bạn để sử dụng Twitter với S Voice.

Đối với nhận diện giọng nói của Google, sử dụng các tùy chọn sau đây:

Ngôn ngữ: Chọn ngôn ngữ nhận dạng giọng nói.

Đâu ra băng giong noi: Cài đặt thiết bị cung cấp thông tin phản hồi bằng giọng nói để báo bạn về hành động hiện tại.

Chặn các từ xuc pham: Ẩn các từ xúc phạm khỏi kết quả tìm kiếm bằng giọng nói.

Tai xuông nhân dang giong noi khi ngoại tuyên: Tải về và cài đặt dữ liệu ngôn ngữ để nhập giọng nói khi ngoại tuyến.

Tai nghe Bluetooth: Đặt thiết bị để cho phép tìm kiếm bằng giọng nói với tai nghe Bluetooth, khi nó được kết nối với thiết bị.

Tùy chọn văn bản sang giọng nói

Bộ máy TTS yêu thích: Chọn một công cụ tổng hợp giọng nói. Để thay đổi cài đặt máy tổng hợp giọng nói, chạm vào .

Tốc độ nói: Chọn tốc độ cho tính năng tổng hợp lời nói.

Nghe ví dụ: Nghe một đoạn văn bản được đọc làm ví dụ.

155

Page 155
Image 155
Samsung SM-C1010ZWAXEV, SM-C1010ZKAXEV manual Tùy chọn văn bản sang giọng nói, 155