Biể̉u đồ̀ chăm sóc sợ̣i
Các ký hiệu sau cho biết các lưu ý về bảo dưỡng hàng may mặc. Nhãn lưu ý bao gồm bốn ký hiệu theo thứ́ tự: giặt, tẩy trắng, sấy và ủi, và cả giặt khô khi cần. Sử dụng các ký hiệu được thống nhất giữa các nhà sản xuất hàng may mặc nội địa hoặc nhập khẩu. Làm theo các chỉ dẫn nhãn lưu ý để hàng may mặc được bền lâu và giảm thiểu các sai sót khi giặt ủi.
|
|
|
|
|
| Vật liệu tốt |
| Có thể ủi ở nhiệt độ tối đa là |
|
|
|
|
|
|
| 100˚C | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Sợi nhẹ̣ |
| Không được ủi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại đồ có thể giặt nóng ở 95˚C |
| Có thể tẩy khô bằ̀ng bất kỳ dung |
|
|
|
|
|
|
| môi nào | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Loại đồ có thể giặt nóng ở 60˚C |
| Chỉ giặt khô với perchlorid, nhiên |
|
|
|
|
|
|
| liệu nhẹ̣, cồn tinh khiết hoặc R113 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Loại đồ có thể giặt nóng ở 40˚C |
| Chỉ giặt khô với nhiên liệu máy |
|
|
|
|
|
|
| bay, cồn tinh khiết hay R113 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| Loại đồ có thể giặt nóng ở 30˚C |
| Không giặt khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Loại đồ dùng có thể giặt tay |
| Phòng khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chỉ giặt khô |
| Có thể được phơi khô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có thể tẩy trắng bằ̀ng nước lạnh |
| Phơi trên giá treo quần áo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không tẩy trắng |
| Vắt khô ở nhiệt độ thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có thể ủi ở nhiệt độ tối đa là |
| Cho vào máy quay để làm khô |
|
|
|
|
|
| 200˚C |
| quần áo, giảm nhiệt độ |
|
|
|
|
|
| Có thể ủi ở nhiệt độ tối đa là |
| Không cho vào máy quay để làm |
|
|
|
|
|
| 150˚C |
| khô quần áo |
PHẨM SẢN SỐ THÔNG 07
Tiếng Việt - 39
|
|
|
|
2014/4/15 10:05:12 | |||
|
|
|
|