Xử lý trục trặc
Trục trặc | Nguyên nhân Có thể | Cách khắc phục |
|
|
|
Bộ Ngắt mạch (CB) nhảy. | Giảm số thiết bị cắm vào các ổ cắm “Ắc quy Dự phòng + Chống Sốc điện”. Đóng CB lại | |
|
| bằng cách nhấn nó vào trong. |
| Ổ cắm trên tường không có điện. | Hãy chắc chắn rằng cầu chì hoặc CB của ổ cắm trên tường hoạt động bình thường, và công |
|
| tắc điều khiển ổ cắm trên tường (nếu có) đang ở vị trí BẬT. |
|
|
|
Thiết bị kết nối mất nguồn. | Hãy chắc chắn rằng thiết bị cắm vào các ổ cắm của bộ lưu điện không vượt quá công suất | |
|
| của bộ lưu điện. Thử rút từng thiết bị ra, và xem trục trặc có còn xảy ra không. |
| Bộ lưu điện chỉ có thể vận hành ở chế độ điện ắc quy trong một khoảng thời gian có giới | |
|
| hạn. Cuối cùng bộ lưu điện sẽ tắt khi nguồn ắc quy có sẵn đã được dùng hết. Hãy sạc lại bộ |
|
| lưu điện trong 10 tiếng đồng hồ trước khi tiếp tục sử dụng. |
| Thiết bị kết nối vào | Dạng sóng ngõ ra được dành cho máy tính và các thiết bị liên quan đến máy tính. Nó không |
| nhận dạng sóng hình sin tái tạo từ bộ lưu điện. | được thiết kế để dùng cho thiết bị kiểu động cơ. |
| Hãy liên hệ Hỗ trợ Kỹ thuật của APC khi gặp các trục trặc khác. | |
|
|
|
Nút ON/OFF sáng, và bộ lưu điện | Bộ lưu điện đang dùng ắc quy. | Bộ lưu điện đang vận hành bình thường và đang dùng nguồn ắc quy. Hãy lưu công việc |
phát ra tiếng bíp bốn lần mỗi |
| đang làm lại, tắt tất cả các thiết bị, và TẮT bộ lưu điện. Khi nguồn điện bình thường có lại, |
30 giây, hoặc phát ra tông đều. |
| BẬT bộ lưu điện lên lại, và bật tất cả thiết bị. |
|
|
|
Nút On/Off chớp mỗi giây một | Nguồn ắc quy sắp hết (còn lại khoảng 2 phút | Bộ lưu điện sắp sửa tắt do tình trạng ắc quy sắp hết! Khi bộ lưu điện phát ra tiếng bíp mỗi |
lần, | sử dụng). | giây một lần, ắc quy còn lại khoảng 2 phút. Hãy ngay lập tức tắt máy tính của bạn, và TẮT |
cùng lúc mỗi giây một lần. |
| bộ lưu điện. Khi có điện trở lại, bộ lưu điện sẽ sạc lại cho ắc quy. |
Thời gian hoạt động không đủ. | Ắc quy chưa được sạc đầy. | Tiếp tục cắm điện để sạc cho bộ lưu điện, và giữ như vậy trong 10 tiếng đồng hồ. |
| Ắc quy sắp hết tuổi thọ. | Theo tuổi thọ của ắc quy, thời gian hoạt động có hiệu lực sẽ giảm xuống. Ắc quy cũng sẽ |
|
| sớm lão hóa nếu để bộ lưu điện gần nơi có nhiệt độ cao. Nếu ắc quy không sạc, |
|
| cũng không có khả năng vận hành. |
|
|
|
Đặc điểm kỹ thuật
Ngõ vào | Điện áp | 230 Vac danh định | ||
|
|
|
|
|
| Tần số | |||
|
|
|
|
|
| Chuyển do Tụt áp | 160 ±8% VAC, danh định | ||
|
|
|
|
|
| Chuyển do Quá áp | 280 VAC, danh định | ||
|
|
|
|
|
Ngõ ra | Công suất UPS (tổng) | 500 VA / 300 W | ||
|
|
|
|
|
| Điện áp ở Chế độ Ắc quy | 230 Vac hiệu dụng | ||
|
|
|
| (sóng hình sin tái tạo) |
|
|
|
|
|
| Tần số - Ở Chế độ Ắc quy | 50 Hz ±1 Hz, 60 Hz ±1 Hz | ||
|
|
|
|
|
| Thời gian Chuyển | 50 Hz: 6ms danh định, 10ms tối đa | ||
|
|
|
| 60 Hz: 5ms danh định, 8ms tối đa |
|
|
|
|
|
Bảo vệ và Lọc | Chống Sốc Điện AC | Toàn thời gian, 273 jun | ||
|
|
|
|
|
| Ngõ vào AC | CB có khả năng xác lập lại | ||
|
|
|
|
|
Ắc quy | Loại | Không bảo dưỡng | ||
|
|
|
|
|
| Tuổi thọ trung bình | 2 - 5 năm tùy vào số lần xả và nhiệt độ môi trường | ||
|
|
|
|
|
| Thời gian Sạc lại Danh | 10 Giờ | ||
| định |
| ||
|
|
|
|
|
Các thông số vật lý | Trọng lượng tĩnh | 5,4 kg | ||
|
|
|
|
|
| Kích thước (H x W x D) | 18,55 cm (H) x 11,5 cm (W) x 21,3 cm (D) | ||
|
|
|
|
|
| Nhiệt độ Hoạt động | 0 oC đến 40 oC (32 oF đến 104 oF) | ||
| Nhiệt độ Giữ | |||
| Độ ẩ |
| m Hoạt động | 0 đến 95% không ngưng tụ |
| Tương đối |
| ||
|
|
| ||
| Độ cao Hoạt động | 0 đến 3000 m (0 đến 10.000 ft) | ||
|
|
|
|
|
Thay Ắc quy
Ắc quy trong
Bảo hành
Bảo hành 2 năm từ ngày mua hàng. Thủ tục tiêu chuẩn của APC là thay thế thiết bị gốc bằng thiết bị sửa lại tại xưởng. APC sẽ chuyển thiết bị thay thế một khi thiết bị có lỗi nhận được từ bộ phận sửa chữa hoặc chuyển trước khi có cung cấp số thẻ tín dụng hợp lệ. Khách hàng trả phí vận chuyển đến APC, và APC trả phí vận chuyển hàng dưới mặt đất trở lại cho khách hàng. Khách hàng phải lấy thiết bị gốc lại theo thẻ quản lý tài sản và bảng kê khấu hao phải cung cấp thông tin đó ở lần liên hệ đầu tiên với Hỗ trợ Kỹ thuật của APC.
Bảo dưỡng
Vui lòng KHÔNG TRẢ LẠI
1.Tra cứu phần Xử lý trục trặc để loại trừ các vấn đề thường gặp.
2.Nếu bạn vẫn gặp trục trặc hay có thắc mắc, hãy liên hệ APC qua Internet hoặc với một trong các số điện thoại được liệt kê bên dưới.
3.Trước khi liên hệ APC, vui lòng nhớ ghi ngày mua hàng,
4.Hãy sửa soạn để xử lý trục trặc qua điện thoại với Đại diện Hỗ trợ Kỹ thuật. Nếu không được, người đại diện sẽ phát ra một Số Cấp phép Thiết bị Trả về (RMA#) và địa chỉ chuyển hàng.
5.Hãy đóng thùng thiết bị theo cách như cũ. Nếu không đóng thùng như cũ được, hãy hỏi Hỗ trợ Kỹ thuật của APC để lấy thùng mới. Hãy đóng thùng thiết bị theo đúng quy cách để tránh hư hỏng khi vận chuyển. Không dùng bọt xốp để đóng gói. Hư hỏng gây ra do vận chuyển không được bảo hành (đề nghị bảo hiểm giá trị trọn gói).
6.Viết số RMA# ở phía ngoài thùng.
7.Trả thiết bị về qua hãng vận chuyển có bảo hiểm đến địa chỉ Hỗ trợ Kỹ thuật của APC đã cung cấp cho bạn.
Hỗ trợ Khách hàng Toàn cầu của APC | Indonesia | 0800 1088 088 | ||
Malaysia | 1800 80 1030 | |||
Hỗ trợ Kỹ thuật | http://www.apc.com/support | |||
Philippines | 1800 1651 0302 | |||
Internet | http://www.apc.com | |||
Singapore | +65 6389 6823 | |||
Toàn cầu | +1 800 555 2725 | |||
Thái Lan | 001 800 65 6340 | |||
|
| Việt Nam | (1201 0288) 1 888 576 6432 |