|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ lưu điện | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hướng dẫn Sử dụng Bộ lưu điện | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kết nối Thiết bị | – Nắng chiếu trực tiếp |
|
|
|
| ||||||
1 |
|
|
|
|
|
| Tránh để |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| – Nhiệt độ quá cao |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
| Ắc quy Dự phòng Chống Sốc điện | – Độ ẩm quá cao hoặc tiếp xúc với các chất lỏng |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Các ổ c | ắm này có điện bất cứ khi nào BẬT |
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
| lúc mất điện, hay khi có các trục trặc thực tế hay gặp khác (như |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
| tụt áp, quá áp), | Nút ON/OFF |
|
|
|
| ||||||
|
|
| khoảng thời gian có giới hạn. Cắm máy tính và màn hình vào | và Đèn LED |
|
|
|
| ||||||
|
|
| các ổ cắm này. | Báo Trạng thái |
| Các ổ cắm ắc quy dự | ||||||||
|
|
| Nối Dây Nguồn AC |
|
| phòng và chống sốc điện | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
| Cắm dây nguồn của |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
| không cắm vào bộ chống sốc điện hoặc ổ cắm rời. Ổ cắm nên ở |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
| gần thiết bị và dễ cắm. |
|
| bu054a | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2Nối Ắc quy vào và Bật Bộ Lưu điện lên
Nối ắc quy vào UPS trước khi sử dụng. Để nối ắc quy:
1Kéo đầu cần nối ắc quy ra ngoài bộ lưu điện, cho đến khi cần nằm ngang.
2Đẩy hết cần nối ắc quy vào trong bộ lưu điện, cho đến khi cán của nó ngang bằng với mặt sau. Nhấn ON/OFF để bật bộ lưu điện.
Thiết bị phát ra một tiếng bíp ngắn, và đèn báo "Nguồn Bật" màu xanh cho biết rằng | bu053a | |
sàng hoạt động. | ||
|
Điều chỉnh Điện áp |
|
| Các Chỉ thị Trạng thái | ||||||||
Chuyển và Các Thiết |
|
| |||||||||
3lập Độ nhạy |
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| Đèn LED Nguồn | Âm báo | Tình trạng |
| ||||
Ổn áp Tự động tăng điện áp hiệu dụng khi nó tụt dưới |
| Bật |
| Tắt | Điện lưới - |
| |||||
mức an toàn. Điều này cho phép thiết bị cắm vào bộ |
|
|
|
|
| suất cho thiết bị kết nối |
| ||||
lưu điện tiếp tục vận hành trong suốt thời gian điện áp |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Bật (Tắt trong suốt | 4 tiếng bíp lặp lại | Điện Ắc quy - |
| |||||||
thấp, bảo tồn nguồn ắc quy trong trường hợp mất điện. |
|
| |||||||||
| 4 tiếng bíp) |
| mỗi 30 giây |
|
|
| |||||
The |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| Chớp liên tục |
| Tiếng bíp phát | Cảnh báo Gần Hết Ắc quy - |
| |||||
điện áp ngõ vào quá thấp đến mức Ổn áp Tự động không |
|
|
| ||||||||
|
|
| liên tục | cấp điện |
| ||||||
bù được, hoặc nếu nguồn hiệu dụng không ổn định. |
|
|
|
|
| ||||||
|
|
|
| (mỗi 1/2 giây) |
|
|
| ||||
Nếu |
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
| Chớp liên tục |
| Tông đều | Phát hiện Ắc quy Không Ổn - Ắc quy cần được sạc, hoặc |
| |||||
thường xuyên hoặc ít khi, hãy điều chỉnh điện áp |
|
|
|
| |||||||
chuyển và các thiết lập độ nhạy: |
|
|
|
|
| đã hết tuổi thọ. (Xem Thay Ắc quy.) |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Hãy chắc chắn rằng |
|
| Tắt |
| Tiếng bíp ngắn | Ngắt nguồn Do Sắp hết Ắc quy - Trong suốt quá trình hoạt |
| |||
| vào nguồn hiệu dụng. |
|
|
|
|
|
| mỗi 4 giây | động của Ắc quy, nguồn điện của ắc quy hầu như đã cạn |
| |
| 2. Nhấn và giữ ON/OFF cho đến khi đèn LED |
|
|
|
|
| kiệt, và |
| |||
|
|
|
|
|
| hoạt động bình thường |
| ||||
| chớp liên lục. Bộ lưu điện bây giờ đang ở Chế |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| độ Lập trình. |
|
|
|
| Tắt |
| Tông đều | Quá tải ở Chế độ dùng Điện Ắc quy - Ắc quy của Back- |
| |
| 3. Thả nút ra. Đèn LED sẽ chớp một lần, hai lần, |
|
|
|
|
| UPS không đủ sức cấp điện cho thiết bị đang được sử dụng. |
| |||
|
|
|
|
|
| Rút từng thiết bị ra để giảm tải, nếu vẫn không khắc phục |
| ||||
| hoặc ba lần mỗi giây, biểu thị thiết lập hiện hành. |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| được Hãy Liên hệ Hỗ trợ Kỹ thuật của APC |
| ||||
| Xem Điện áp Chuyển và Các Thiết lập Độ nhạy. |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| 4. Nhấn ON/OFF trong vòng hai giây để thay đổi |
|
| Bật |
| Tông đều | Quá tải ở Chế độ dùng Điện Lưới - Thiết bị kết nối tiêu |
| |||
| thiết lập. Mỗi lần nhấn nút, đèn LED sẽ chớp với |
|
|
|
|
| thụ điện vượt quá công suất của Ắc quy Dự phòng |
| |||
| một mức độ khác nhau: một lần, hai lần, hoặc ba |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Chớp liên tục |
| Kêu nhỏ mỗi 2 giây | Cảnh báo Bộ sạc - |
| ||||||
| lần mỗi giây, biểu thị thiết lập mới. Tiếp tục nhấn |
|
|
|
| ||||||
|
|
|
|
|
| vẫn tiếp tục cấp nguồn cho tải. Hãy liên hệ Hỗ trợ Kỹ thuật |
| ||||
| nút cho đến khi có được thiết lập theo ý muốn. |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| của APC |
| ||||
| Nếu trong năm giây không nhấn nút, |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Tắt |
| Tông đều | Lỗi Bộ sạc - |
| |||||
| sẽ thoát khỏi Chế độ Lập trình. |
|
|
|
| ||||||
| 5. Để thoát khỏi Chế độ Lập trình, hãy thả nút ra và |
|
|
|
|
| cấp nguồn cho tải. Hãy liên hệ Hỗ trợ Kỹ thuật của APC |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| chờ cho đến khi đèn LED ngưng không chớp nữa. |
|
|
|
|
|
|
| |||
Điện áp Chuyển và Các Thiết lập Độ nhạy |
|
|
|
|
| ||||||
|
| Thiết lập Điện áp |
|
| Phạm vi Điện áp |
|
|
|
|
| |
| Đèn LED chớp |
|
|
| Ngõ vào |
|
| Công dụng |
|
| |
| Chuyển |
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
| (Điện áp Hiệu dụng) |
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Một lần một giây | Thấp |
| 155 - 280 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| nhạy cảm với các mức điện áp cao hay thấp hoặc các nhiễu sóng điện áp nhỏ. |
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Hai lần một giây | Trung bình |
| 160 | Mặc định, dùng trong điều kiện bình thường. |
|
| ||||
|
| (mặc định khi xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| xưởng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Ba lần một giây | Cao |
| 165 - 270 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| áp nhỏ nào. Dùng với thiết bị nhạy cảm với các mức điện áp cao hay thấp hoặc các |
| |||
|
|
|
|
|
|
| nhiễu sóng điện áp nhỏ. |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| APC, | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tất cả các thương hiệu khác là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng của chúng. |